Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương I. §3. Nhân, chia số hữu tỉ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:04' 24-07-2015
Dung lượng: 956.3 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:04' 24-07-2015
Dung lượng: 956.3 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
I. NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ II. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ Trang bìa
Trang bìa:
I. NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ
1. Tổng quát:
* Ví dụ -0,2.latex(3/4= (-1)/(5).(3)/(4)=(-3)/(20)) Trong tập Q các số hữu tỉ, cũng có phép nhân. Nhân hai số hữu tỉ ta thực hiện như nhân hai phân số. 1. Tổng quát latex(x=1/b); y=latex((a)/(b)(b, d!=0)) latex(x.y=(a)/(b).(c)/(d)=(a.c)/(b.d)) 2. Tính chất:
2. Tính chất của phép nhân phân số * Giao hoán x.y = y.x * Kết hợp (x.y).z = x.(y.z) * Nhân với 1 x.1 = 1.x = x * Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. x.(y z) = x.y x.z latex(x.(1)/(x) =1(x!=0)) 3. Ví dụ:
3. Ví dụ 1 Tính a) latex((-2)/(7).(21)/(8) b) latex(0,24.(-15)/(4)) c) latex((-2).(-(7)/(12)) Giải a) latex((-2)/(7).(21)/(8)=(-2.21)/(7.8)=(-3)/(4)) b) latex(0,24.(-15)/(4)=(6)/(25).(-15)/(4)=(6.(-15))/(25.4)=(-9)/(10)) c) latex((-2).(-(7)/(12))=(2.7)/(12)=(7)/(6)=1(1)/(6)) II. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ
1. Tổng quát:
1. Tổng quát latex(x=a/b); y=latex((c)/(d)(y!=0)) latex(x:y=(a)/(b):(c)/(d)=a/b.d/c) Ví dụ: -0,8 : (-1latex(1/3)) = latex((-8)/10 : (-4)/3) = latex((-4)/5 . 3/(-4) = ((-4).3)/(5.(-4)) = 3/5) 2. Câu hỏi:
2. Câu hỏi Tính:
3. Chú ý:
3. Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (latex(y !=0)), gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là latex(x/y) hay x : y Ví dụ: Tỉ số của hai số -4,16 và 8,25 được viết là latex((-4,16)/(8,25)) hay -4,16 : 10,25 III. BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Bài 1:
1. Bài 1: Tính
2. Bài 2:
2. Bài 2: Tính
V. DẶN DÒ
1. Củng cố:
CỦNG CỐ - Nhân hai số hữu tỉ: latex(x=1/b); y=latex((a)/(b)(b, d!=0)) latex(x.y=(a)/(b).(c)/(d)=(a.c)/(b.d)) - Chia hai số hữu tỉ: latex(x=a/b); y=latex((c)/(d)(y!=0)) latex(x:y=(a)/(b):(c)/(d)=a/b.d/c) 2. Hướng dẫn về nhà:
- Soạn bài tập: SGK: Bài 12,14,16b trang 12,13 SBT: Bài 17,19, 22, 23 trang 6,7 PHT: Bài 5 - Chuẩn bị bài: “ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số thập phân”. 3. Kết thúc:
I. NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ II. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ Trang bìa
Trang bìa:
I. NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ
1. Tổng quát:
* Ví dụ -0,2.latex(3/4= (-1)/(5).(3)/(4)=(-3)/(20)) Trong tập Q các số hữu tỉ, cũng có phép nhân. Nhân hai số hữu tỉ ta thực hiện như nhân hai phân số. 1. Tổng quát latex(x=1/b); y=latex((a)/(b)(b, d!=0)) latex(x.y=(a)/(b).(c)/(d)=(a.c)/(b.d)) 2. Tính chất:
2. Tính chất của phép nhân phân số * Giao hoán x.y = y.x * Kết hợp (x.y).z = x.(y.z) * Nhân với 1 x.1 = 1.x = x * Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. x.(y z) = x.y x.z latex(x.(1)/(x) =1(x!=0)) 3. Ví dụ:
3. Ví dụ 1 Tính a) latex((-2)/(7).(21)/(8) b) latex(0,24.(-15)/(4)) c) latex((-2).(-(7)/(12)) Giải a) latex((-2)/(7).(21)/(8)=(-2.21)/(7.8)=(-3)/(4)) b) latex(0,24.(-15)/(4)=(6)/(25).(-15)/(4)=(6.(-15))/(25.4)=(-9)/(10)) c) latex((-2).(-(7)/(12))=(2.7)/(12)=(7)/(6)=1(1)/(6)) II. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ
1. Tổng quát:
1. Tổng quát latex(x=a/b); y=latex((c)/(d)(y!=0)) latex(x:y=(a)/(b):(c)/(d)=a/b.d/c) Ví dụ: -0,8 : (-1latex(1/3)) = latex((-8)/10 : (-4)/3) = latex((-4)/5 . 3/(-4) = ((-4).3)/(5.(-4)) = 3/5) 2. Câu hỏi:
2. Câu hỏi Tính:
3. Chú ý:
3. Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (latex(y !=0)), gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là latex(x/y) hay x : y Ví dụ: Tỉ số của hai số -4,16 và 8,25 được viết là latex((-4,16)/(8,25)) hay -4,16 : 10,25 III. BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Bài 1:
1. Bài 1: Tính
2. Bài 2:
2. Bài 2: Tính
V. DẶN DÒ
1. Củng cố:
CỦNG CỐ - Nhân hai số hữu tỉ: latex(x=1/b); y=latex((a)/(b)(b, d!=0)) latex(x.y=(a)/(b).(c)/(d)=(a.c)/(b.d)) - Chia hai số hữu tỉ: latex(x=a/b); y=latex((c)/(d)(y!=0)) latex(x:y=(a)/(b):(c)/(d)=a/b.d/c) 2. Hướng dẫn về nhà:
- Soạn bài tập: SGK: Bài 12,14,16b trang 12,13 SBT: Bài 17,19, 22, 23 trang 6,7 PHT: Bài 5 - Chuẩn bị bài: “ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số thập phân”. 3. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất