Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 71: Luyện tập chung

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:17' 19-04-2023
    Dung lượng: 46.3 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Bài 71. Luyện tập chung
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Chủ đề 3: Các số trong phạm vi 100 000
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 71. LUYỆN TẬP CHUNG
    Khởi động
    Khởi động
    Ảnh
    KHỞI ĐỘNG
    Video
    Luyện tập
    Luyện tập
    Ảnh
    Luyện tập
    Bài 1
    Ảnh
    1. a) Đọc các số sau: 1 879, 6 500, 43 001, 96 075, 47 293.
    b) Viết các số sau:
    Ảnh
    2 765
    76 248
    99 000
    36 044
    Bài 1c
    Ảnh
    c) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
    Ảnh
    Ảnh
    76 248 = 70 000 + 6 000 + 200 + 40 + 8 99 000 = 90 000 + 9 000 36 044 = 30 000 + 6 000 + 40 + 4
    Bài 2
    Hình vẽ
    Ảnh
    2. Số:
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 3
    Hình vẽ
    Ảnh
    3. Cho các số:
    Ảnh
    a) Tìm số bé nhất. b) Tìm số lớn nhất. c) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
    3 078.
    39 469.
    3078, 26 105, 26 115, 39 469.
    Bài 4
    Hình vẽ
    Ảnh
    4. Thực hành: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn.
    Ảnh
    Bài 5
    Hình vẽ
    Ảnh
    5. a) Câu nào đúng, câu nào sai?
    Ảnh
    A. OM, ON, OP, OQ là các bán kính của hình tròn tâm O B. MN. PQ là các đường kính của hình tròn tâm O C. HI là đường kính của hình tròn tâm O.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    b) Dùng compa vẽ một đường tròn vào vở.
    Bài 6
    Hình vẽ
    6. a) Đọc cân nặng của mỗi con vật sau với đơn vị gam rồi cho biết con vật nào nặng nhất.
    Ảnh
    Đổi: 4 kg 876 g = 4876 g; 2 kg 583 g = 2583g. So sánh: 762 g < 1862 g < 2583 g < 4876 g Vậy con mèo cân nặng cân nhất.
    b) Liên hệ tìm một số tình huống trong thực tế có sử dụng các số trong phạm vi 100 000.
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ôn lại bài.
    Chuẩn bị nội dung bài sau
    Ảnh
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓