Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 88: Luyện tập
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:38' 20-04-2023
Dung lượng: 14.7 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:38' 20-04-2023
Dung lượng: 14.7 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Bài 88. Luyện tập
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 88. Luyện tập
Khởi động
Khởi động
Ảnh
KHỞI ĐỘNG
Video
Ôn kiến thức cũ
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả của phép tính 624 : 6 là
A. 104
B. 114
C. 124
D. 134
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: Trong trang trại áp dụng nông nghiệp công nghệ cao, anh Thịnh trồng 8 660 cây ớt chuông trong 4 nhà kính, các nhà kính có số cây như nhau. Hỏi mỗi nhà kính có bao nhiêu cây ớt chuông?
A. 2 134 cây ớt chuông.
B. 2 166 cây ớt chuông
C. 2 165 cây ớt chuông
D. 2 124 cây ớt chuông
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: Số dư của phép chia 2 617 : 2 là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
Câu 4: Điền số còn thiếu vào chỗ trống 45 305 : .......... = 5
A. 8 054
B. 854
C. 9 061
D. 961
Luyện tập
Luyện tập
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Tính:
696
Ảnh
3
5 692
Ảnh
4
2
6
0
9
3
9
0
6
2
6
0
1
4
1
6
4
16
0
9
2
8
1
2
3
12
0
Ảnh
2 455
Ảnh
6
4
24
0
5
0
0
5
5
9
54
1
Ảnh
45 615
Ảnh
3
1
3
1
5
5
15
0
6
2
6
0
1
0
0
1
5
5
15
0
Bài 2
Ảnh
7 684
Ảnh
2
3
6
1
6
8
16
0
8
4
8
0
4
2
4
0
Ảnh
Ảnh
4 535
Ảnh
5
9
45
0
3
0
0
3
5
7
35
0
Ảnh
68 138
Ảnh
3
2
6
0
8
2
6
2
1
7
21
0
3
1
3
0
8
2
6
2
Ảnh
34 816
Ảnh
4
8
32
2
8
7
28
0
1
0
0
1
6
4
16
0
Ảnh
Đặt tính rồi tính.
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Tính nhẩm (theo mẫu):
Ảnh
8 000 : 2 = ? Nhẩm: 8 nghìn : 2 = 4 nghìn Vậy: 8 000 : 2 = 4 000 40 000 : 5 = ? Nhẩm: 40 nghìn : 5 = 8 nghìn Vậy: 40 000 : 5 = 8 000 36 000 : 9 = ? Nhẩm: 36 nghìn : 9 = 4 nghìn Vậy: 36 000 : 9 = 4 000 42 000 : 7 = ? Nhẩm: 42 nghìn : 7 = 6 nghìn Vậy: 42 000 : 7 = 6 000
Bài 4
Ảnh
Đặt tính rồi tính:
Ảnh
Ảnh
93 663
Ảnh
3
3
0
3
0
1
6
0
6
2
0
0
2
1
Ảnh
45 684
Ảnh
4
1
0
5
1
1
6
0
8
4
0
4
0
2
3
1
Ảnh
21 357
Ảnh
7
3
0
3
3
0
5
0
7
5
0
1
Bài 5
Ảnh
Một xưởng sản xuất nước mắm đã sản xuất được 1 230 ℓℓ nước mắm, người ta muốn đóng vào các can như nhau. Hãy tính và nêu số can nước mắm đóng được trong các trường hợp sau:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 6
Ảnh
Đọc giá tiền mỗi mặt hàng sau rồi trả lời các câu hỏi:
Ảnh
a) Mua 1 lốc 6 chai sữa chua hết 25 800 đồng. Hỏi mỗi chai sữa chua có giá bao nhiêu tiền? b) Mua 1 hộp bánh su kem có 8 chiếc hết 42 400 đồng. Hỏi mỗi chiếc bánh su kem có giá bao nhiêu tiền?
Bài giải: a) Mỗi chai sữa chua có giá là 25 800 : 6 = 4 300 (đồng) b) Mỗi chiếc bánh su kem có giá là 42 400 : 8 = 5 300 (đồng) Đáp số: a) 4 300 đồng b) 5 300 đồng
Câu hỏi củng cố
Câu hỏi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
Tính 696 : 3 = .......... - A. 232 - true - B. 233 - false - C. 234 - false - D. 235 - false - false - false
Câu 2: Tính 5 692 : 4 = .......... - A. 1 432 - false - B. 1 423 - true - C. 1 234 - false - D. 1 243 - false - false - false
Câu 3: Tính 68 138 : 3 = .......... - A. 21 000 - false - B. 23 678 - false - C. 22 712 - true - D. 24 083 - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ôn lại bài.
Chuẩn bị nội dung bài sau
Ảnh
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 88. Luyện tập
Khởi động
Khởi động
Ảnh
KHỞI ĐỘNG
Video
Ôn kiến thức cũ
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả của phép tính 624 : 6 là
A. 104
B. 114
C. 124
D. 134
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: Trong trang trại áp dụng nông nghiệp công nghệ cao, anh Thịnh trồng 8 660 cây ớt chuông trong 4 nhà kính, các nhà kính có số cây như nhau. Hỏi mỗi nhà kính có bao nhiêu cây ớt chuông?
A. 2 134 cây ớt chuông.
B. 2 166 cây ớt chuông
C. 2 165 cây ớt chuông
D. 2 124 cây ớt chuông
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: Số dư của phép chia 2 617 : 2 là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
Câu 4: Điền số còn thiếu vào chỗ trống 45 305 : .......... = 5
A. 8 054
B. 854
C. 9 061
D. 961
Luyện tập
Luyện tập
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Tính:
696
Ảnh
3
5 692
Ảnh
4
2
6
0
9
3
9
0
6
2
6
0
1
4
1
6
4
16
0
9
2
8
1
2
3
12
0
Ảnh
2 455
Ảnh
6
4
24
0
5
0
0
5
5
9
54
1
Ảnh
45 615
Ảnh
3
1
3
1
5
5
15
0
6
2
6
0
1
0
0
1
5
5
15
0
Bài 2
Ảnh
7 684
Ảnh
2
3
6
1
6
8
16
0
8
4
8
0
4
2
4
0
Ảnh
Ảnh
4 535
Ảnh
5
9
45
0
3
0
0
3
5
7
35
0
Ảnh
68 138
Ảnh
3
2
6
0
8
2
6
2
1
7
21
0
3
1
3
0
8
2
6
2
Ảnh
34 816
Ảnh
4
8
32
2
8
7
28
0
1
0
0
1
6
4
16
0
Ảnh
Đặt tính rồi tính.
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Tính nhẩm (theo mẫu):
Ảnh
8 000 : 2 = ? Nhẩm: 8 nghìn : 2 = 4 nghìn Vậy: 8 000 : 2 = 4 000 40 000 : 5 = ? Nhẩm: 40 nghìn : 5 = 8 nghìn Vậy: 40 000 : 5 = 8 000 36 000 : 9 = ? Nhẩm: 36 nghìn : 9 = 4 nghìn Vậy: 36 000 : 9 = 4 000 42 000 : 7 = ? Nhẩm: 42 nghìn : 7 = 6 nghìn Vậy: 42 000 : 7 = 6 000
Bài 4
Ảnh
Đặt tính rồi tính:
Ảnh
Ảnh
93 663
Ảnh
3
3
0
3
0
1
6
0
6
2
0
0
2
1
Ảnh
45 684
Ảnh
4
1
0
5
1
1
6
0
8
4
0
4
0
2
3
1
Ảnh
21 357
Ảnh
7
3
0
3
3
0
5
0
7
5
0
1
Bài 5
Ảnh
Một xưởng sản xuất nước mắm đã sản xuất được 1 230 ℓℓ nước mắm, người ta muốn đóng vào các can như nhau. Hãy tính và nêu số can nước mắm đóng được trong các trường hợp sau:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 6
Ảnh
Đọc giá tiền mỗi mặt hàng sau rồi trả lời các câu hỏi:
Ảnh
a) Mua 1 lốc 6 chai sữa chua hết 25 800 đồng. Hỏi mỗi chai sữa chua có giá bao nhiêu tiền? b) Mua 1 hộp bánh su kem có 8 chiếc hết 42 400 đồng. Hỏi mỗi chiếc bánh su kem có giá bao nhiêu tiền?
Bài giải: a) Mỗi chai sữa chua có giá là 25 800 : 6 = 4 300 (đồng) b) Mỗi chiếc bánh su kem có giá là 42 400 : 8 = 5 300 (đồng) Đáp số: a) 4 300 đồng b) 5 300 đồng
Câu hỏi củng cố
Câu hỏi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
Tính 696 : 3 = .......... - A. 232 - true - B. 233 - false - C. 234 - false - D. 235 - false - false - false
Câu 2: Tính 5 692 : 4 = .......... - A. 1 432 - false - B. 1 423 - true - C. 1 234 - false - D. 1 243 - false - false - false
Câu 3: Tính 68 138 : 3 = .......... - A. 21 000 - false - B. 23 678 - false - C. 22 712 - true - D. 24 083 - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ôn lại bài.
Chuẩn bị nội dung bài sau
Ảnh
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất