Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:08' 24-07-2015
    Dung lượng: 828.1 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 06: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ - TIẾT 1 I. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
    1. Định nghĩa :
    Em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x (với n là số tự nhiên lớn hơn 1)? 1. Định nghĩa - Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x Công thức: n thừa số Với :latex( x !in Q; n !in N, n>1) Trong đó: x gọi là cơ số, n gọi là số mũ I. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN - Quy ước: latex(x^1 = x ; x^0 = 1 (x!=0) 2. Câu hỏi thảo luận:
    I. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 2. Câu hỏi thảo luận Các em sẽ thảo luận nhóm trong thời gian 1 phút 30 giây bài tập sau: Cho latex( x = a/b) (latex(a,b in Z, b!=0)) thì latex( x^n = (a/b)^n) có thể tính như thế nào? Bài giải latex((a/b)^n = a/b *a/b ...a/b =(a*a...a)/(b*b...b) = (a^n)/(b^n) Vậy latex((a/b)^n = (a^n)/(b^n)) latex( (a,b in Z; b!=0)) 3. Bài tập vận dụng :
    Tính: latex(((-3)/(4))^2; ((-2)/(5))^3; (-0,5)^(2); (-0,5)^3; (9,7)^0 Bài giải I. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 3. Bài tập vận dụng a) latex(((-3)/(4))^(2)=((-3)^2)/(4^2)=9/16 b) latex(((-2)/(5))^(3)=((-2)^3)/(5^3)= -8/125) c) latex((-0,5)^2)=(-0,5).(-0,5) = 0,25 d) latex((-0,5)^2)= (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 e) latex((9,7)^0) = 1 II. TÍCH VÀ THƯƠNG HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
    1. Định nghĩa:
    - Cho a latex(in) N, m và n latex(in N, m >=n) thì: - Tương tự x latex(in) Q, m và n latex(in N, m >=n) thì: (Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ) Điều kiện: latex(x!=0; m>=n) (Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa bị chia). II. TÍCH VÀ THƯƠNG HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 1. Định nghĩa 2. Bài tập vận dụng :
    Tính: a) latex((-0,3)^2 * (-0,3)^3) ; b)latex((-0,25)^5:(-0,25)^3 Bài giải II. TÍCH VÀ THƯƠNG HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 2. Bài tập vận dụng a) latex((-0,3)^2 * (-0,3)^3 =(-0,3)^(2 3) = (-0,3)^5) b) latex((-0,25)^5:(-0,25)^3 = (-0,25)^(5 – 3) = (-0,25)^2 III. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA
    1. Quan sát ví dụ:
    III. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA 1. Quan sát ví dụ Tính và so sánh: a) latex((2^2)3) và latex(2^6); b) latex([((-1)/(2))^(2)]^5)và latex(((-1)/(2))^(10)) Bài giải a) latex((2^2)3) và latex(2^6) latex((2^2)^3) = latex(2^(2) * 2^(2) * 2^(2) = 2^6) b) latex([((-1)/(2))^(2)]^5)và latex(((-1)/(2))^(10)) latex([((-1)/(2))^2]^5=((-1)/(2))^2 * ((-1)/(2))^2 * ((-1)/(2))^2 * ((-1)/(2))^2 * (-1/2)^2)= latex(((-1)/(2))^(10)) 2. Công thức tổng quát:
    Phải chăng khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ? Với (latex(x in Q, m,n in N) (Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ) III. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA 2. Công thức tổng quát IV. BÀI TẬP CỦNG CỐ
    1. Bài tập 1:
    Hãy lựa chọn đáp án đúng sai trong các câu sau:
    A. latex(2^(3).2^(4) = (2^3)^4
    B. latex(5^(2).5^(3) = (5^2)^3
    C. latex(2^(3).2^(4)= 2^(3 4)
    D. latex(5^(4).5^(3) = (5)^(4-3)
    2. Bài tập 2:
    Kết quả của phép tính latex(((-1)/(3))^(4)) bằng:
    A. latex((1)/(81))
    B. latex((1)/(9))
    C. latex((-1)/(81))
    D. 1
    V. DẶN DÒ
    1. Hướng dẫn học bài:
    - Học hiểu các phần trọng tâm của bài - Làm bài tập 29,30,32 (Tr 19 SGK); 39,40,42,43 (Tr 9 SBT). - Đọc thêm các phần có thể - Chuẩn bị trước bài mới: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 2. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓