Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương I. §10. Làm tròn số
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:31' 24-07-2015
Dung lượng: 534.8 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:31' 24-07-2015
Dung lượng: 534.8 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
1 người
(phạm minh tâm)
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 15: LÀM TRÒN SỐ I. KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Câu hỏi 1:
Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:
A. latex((3)/(14))
B. latex((5)/(6))
C latex((-4)/(15))
D. latex((9)/(24))
2. Câu hỏi 2:
Viết dưới dạng thập phân latex((25)/(99)=
A. 0,25
B. 0,2(5)
C. 0, (25)
D. 0, (025)
II. LÀM TRÒN SỐ
1. Quan sát ví dụ:
Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị Bài giải - Để làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần nó nhất - Hai số nguyên 4 và 5 cùng gần với số thập phân 4,3 nhưng 4 gần với 4,3 hơn 5 nên: latex(4,3~~4 latex(4,9~~5 - Ký hiệu latex(~~) đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ” 1. Quan sát ví dụ II. LÀM TRÒN SỐ 2. Bài tập vận dụng 1:
II. LÀM TRÒN SỐ 2. Bài tập vận dụng 1 Làm tròn các số thập phân sau Bài giải latex(5,4) latex(~~) 5 latex(4,5) latex(~~) 5 latex(5,8) latex(~~) 6 latex(4,5) latex(~~) 5 latex(2,9) latex(~~) 3 latex(1,6) latex(~~) 2 latex(15,13) latex(~~) 15,1 latex(2,8) latex(~~) 3 latex(4,1) latex(~~) 4 latex(6,7) latex(~~) 7 latex(11,03) latex(~~) 11 latex(20, 9) latex(~~) 21 latex(4, 76) latex(~~) 4,8 latex(2,1) latex(~~) 2 3. Bài tập vận dụng 2:
II. LÀM TRÒN SỐ 3. Bài tập vận dụng 2 a) Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn b) Làm tròn số 0,8134 đến hàng nghìn Bài giải a) 72900 latex(~~) 73000 b) 0,8134 latex(~~) ||0,813|| Còn nói là làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba III. QUI ƯỚC LÀM TRÒN
1. Qui ước làm tròn số:
a) Trường hợp 1 Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. b) Trường hợp 2 Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. III. QUI ƯỚC LÀM TRÒN 1. Qui ước làm tròn số 2. Bài tập vận dụng :
a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba. b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai. c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất. Bài giải III. QUI ƯỚC LÀM TRÒN 2. Bài tập vận dụng a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba. latex(rArr 79,3826 ~~79,383) b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai. latex(rArr79,3826 ~~79,38) c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất. latex(rArr79,3826 ~~79,4) IV. BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Bài tập 1:
Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là:
A. 0, 712
B. 0, 713
C. 0, 710
D. 0, 700
2. Bài tập 2:
Làm tròn số 674 đến hàng chục là:
A. 680
B. 670
C. 770
D. 790
V. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn về nhà:
- Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập từ 73 đến 77 trong sgk trang 37, 38. - Đọc thêm các phần có thể - Chuẩn bị trước bài mới: Luyện tập 2. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 15: LÀM TRÒN SỐ I. KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Câu hỏi 1:
Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:
A. latex((3)/(14))
B. latex((5)/(6))
C latex((-4)/(15))
D. latex((9)/(24))
2. Câu hỏi 2:
Viết dưới dạng thập phân latex((25)/(99)=
A. 0,25
B. 0,2(5)
C. 0, (25)
D. 0, (025)
II. LÀM TRÒN SỐ
1. Quan sát ví dụ:
Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị Bài giải - Để làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần nó nhất - Hai số nguyên 4 và 5 cùng gần với số thập phân 4,3 nhưng 4 gần với 4,3 hơn 5 nên: latex(4,3~~4 latex(4,9~~5 - Ký hiệu latex(~~) đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ” 1. Quan sát ví dụ II. LÀM TRÒN SỐ 2. Bài tập vận dụng 1:
II. LÀM TRÒN SỐ 2. Bài tập vận dụng 1 Làm tròn các số thập phân sau Bài giải latex(5,4) latex(~~) 5 latex(4,5) latex(~~) 5 latex(5,8) latex(~~) 6 latex(4,5) latex(~~) 5 latex(2,9) latex(~~) 3 latex(1,6) latex(~~) 2 latex(15,13) latex(~~) 15,1 latex(2,8) latex(~~) 3 latex(4,1) latex(~~) 4 latex(6,7) latex(~~) 7 latex(11,03) latex(~~) 11 latex(20, 9) latex(~~) 21 latex(4, 76) latex(~~) 4,8 latex(2,1) latex(~~) 2 3. Bài tập vận dụng 2:
II. LÀM TRÒN SỐ 3. Bài tập vận dụng 2 a) Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn b) Làm tròn số 0,8134 đến hàng nghìn Bài giải a) 72900 latex(~~) 73000 b) 0,8134 latex(~~) ||0,813|| Còn nói là làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba III. QUI ƯỚC LÀM TRÒN
1. Qui ước làm tròn số:
a) Trường hợp 1 Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. b) Trường hợp 2 Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. III. QUI ƯỚC LÀM TRÒN 1. Qui ước làm tròn số 2. Bài tập vận dụng :
a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba. b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai. c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất. Bài giải III. QUI ƯỚC LÀM TRÒN 2. Bài tập vận dụng a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba. latex(rArr 79,3826 ~~79,383) b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai. latex(rArr79,3826 ~~79,38) c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất. latex(rArr79,3826 ~~79,4) IV. BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Bài tập 1:
Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là:
A. 0, 712
B. 0, 713
C. 0, 710
D. 0, 700
2. Bài tập 2:
Làm tròn số 674 đến hàng chục là:
A. 680
B. 670
C. 770
D. 790
V. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn về nhà:
- Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập từ 73 đến 77 trong sgk trang 37, 38. - Đọc thêm các phần có thể - Chuẩn bị trước bài mới: Luyện tập 2. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất