Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 38. Hệ thống hóa về hiđrocacbon
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:49' 14-07-2015
Dung lượng: 1'004.6 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:49' 14-07-2015
Dung lượng: 1'004.6 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 38: HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON Công thức chung và công thức cấu tạo của hidrocacbon
Công thức chung:
I. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON 1. Công thức chung a. Ankan latex(C_nH_(2n 2)) với n ≥ 1 b. Anken latex(C_nH_(2n)) với n ≥ 2 c. Ankin latex(C_nH_(2n-2)) với n ≥ 2 d. Aren latex(C_nH_(2n-6)) với n ≥ 6 Công thức cấu tạo:
I. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON 2. Công thức cấu tạo a. Ankan Chỉ có liên kết σ bền vững b. Anken Có 1 liên kết đôi (gồm 1 liên kết σ và 1 liên kết π) c. Ankin Có 1 liên kết ba (gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π) d. Aren Có vòng 6 cạnh đặc biệt với các liên kết đơn và đôi luân phiên Phản ứng đặc trưng
Phản ứng thế:
I. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON 3. Phản ứng thế a. Ankan latex(CH_4) latex(Cl_2) latex(askt latex(CH_3Cl ) HCl b. Anken Khó c. Ankin - Thế H ở nối ≡ đầu mạch bằng kim loại HC ≡ CH latex(Ag_2O) latex(NH_3 AgC ≡ CAg↓ latex(H_2O d. Aren - Thế H bằng −Cl, −Br, −latex(NO_2) khi có chất xúc tác latex(C_6H_6) latex(Br_2 Fe latex(C_6H_5Br) HBr Phản ứng cộng:
I. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON 4. Phản ứng cộng a. Anken - Cộng latex(H_2) latex((Ni, t@)), latex(Br_2), latex(Cl_2), latex(H_2O) latex((H^ )), axit latex(CH_2 = CH_2) latex(Br_2) nước latex( BrCH_2−CH_2Br b. Ankin - Tương tự anken, cộng theo 2 nấc latex(HC ≡ CH) latex(H_2O) latex(Hg^(2 ), t@ latex(CH_3−CH=O c. Aren latex(C_6H_6) latex(3H_2 latex(xt, t@ latex(C_6H_(12) latex(C_6H_6) latex(Cl_2 latex(as latex(C_6H_6Cl_6 Phản trùng hợp:
I. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON 5. Phản ứng trùng hợp a. Anken latex(CH_2 = CH_2) latex(xt, t@, p latex( [- CH_2 - CH_2-]_n b. Ankin latex(2HC ≡ CH) latex(H_2O) latex(CuCl, NH_4Cl, 100^oC latex(CH_2 = CH − C ≡ CH latex(3HC ≡ CH) latex(C, 600^oC Phản ứng với thuốc tím:
I. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON 6. Phản ứng với latex(KMnO_4 a. Anken latex(CH_2=CH_2) [O] latex(H_2O latex(KMnO_4 latex(CH_2 - CH_2) | latex(OH | latex(OH b. Ankin latex(2HC ≡ CH) 4[O] latex(KMnO_4 COOH | COOH c. Aren Không bị oxi hóa latex(CH_3) | latex(KMnO_4 COOH | Phản ứng cháy:
I. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON 7. Phản ứng cháy a. Ankan latex(C_nH_(2n 2)) latex( (3n 1)/2O_2 latex(t@ latex(nCO_2) latex((n 1)H_2O latex(n_(CO_2)) < latex(n_(H_2O)) b. Anken latex(C_nH_(2n)) latex( (3n)/2O_2 latex(t@ latex(nCO_2) latex(nH_2O latex(n_(CO_2)) = latex(n_(H_2O)) c. Ankin latex(C_nH_(2n-2)) latex( (3n -1)/2O_2 latex(t@ latex(nCO_2) latex((n-1)H_2O latex(n_(CO_2)) > latex(n_(H_2O)) d. Aren latex(C_nH_(2n-6)) latex( (3n -3)/2O_2 latex(t@ latex(nCO_2) latex((n-3)H_2O latex(n_(CO_2)) > latex(n_(H_2O)) Sự chuyển hóa giữa các loại hidrocacbon:
II. SỰ CHUYỂN HÓA GIỮA CÁC LOẠI HIDROCACBON - latex(H_2, t@, xt latex(H_2, Ni, t@ latex(H_2) dư, Ni, latex(t@ latex(H_2), Pb/latex(PbCO_3), latex(t@ Tách latex(H_2) đóng vòng Tách latex(H_2) Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Về nhà đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập từ 1 đến 5 sgk trang 172. - Chuẩn bị trước bài mới Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 38: HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON Công thức chung và công thức cấu tạo của hidrocacbon
Công thức chung:
I. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON 1. Công thức chung a. Ankan latex(C_nH_(2n 2)) với n ≥ 1 b. Anken latex(C_nH_(2n)) với n ≥ 2 c. Ankin latex(C_nH_(2n-2)) với n ≥ 2 d. Aren latex(C_nH_(2n-6)) với n ≥ 6 Công thức cấu tạo:
I. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON 2. Công thức cấu tạo a. Ankan Chỉ có liên kết σ bền vững b. Anken Có 1 liên kết đôi (gồm 1 liên kết σ và 1 liên kết π) c. Ankin Có 1 liên kết ba (gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π) d. Aren Có vòng 6 cạnh đặc biệt với các liên kết đơn và đôi luân phiên Phản ứng đặc trưng
Phản ứng thế:
I. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON 3. Phản ứng thế a. Ankan latex(CH_4) latex(Cl_2) latex(askt latex(CH_3Cl ) HCl b. Anken Khó c. Ankin - Thế H ở nối ≡ đầu mạch bằng kim loại HC ≡ CH latex(Ag_2O) latex(NH_3 AgC ≡ CAg↓ latex(H_2O d. Aren - Thế H bằng −Cl, −Br, −latex(NO_2) khi có chất xúc tác latex(C_6H_6) latex(Br_2 Fe latex(C_6H_5Br) HBr Phản ứng cộng:
I. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON 4. Phản ứng cộng a. Anken - Cộng latex(H_2) latex((Ni, t@)), latex(Br_2), latex(Cl_2), latex(H_2O) latex((H^ )), axit latex(CH_2 = CH_2) latex(Br_2) nước latex( BrCH_2−CH_2Br b. Ankin - Tương tự anken, cộng theo 2 nấc latex(HC ≡ CH) latex(H_2O) latex(Hg^(2 ), t@ latex(CH_3−CH=O c. Aren latex(C_6H_6) latex(3H_2 latex(xt, t@ latex(C_6H_(12) latex(C_6H_6) latex(Cl_2 latex(as latex(C_6H_6Cl_6 Phản trùng hợp:
I. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON 5. Phản ứng trùng hợp a. Anken latex(CH_2 = CH_2) latex(xt, t@, p latex( [- CH_2 - CH_2-]_n b. Ankin latex(2HC ≡ CH) latex(H_2O) latex(CuCl, NH_4Cl, 100^oC latex(CH_2 = CH − C ≡ CH latex(3HC ≡ CH) latex(C, 600^oC Phản ứng với thuốc tím:
I. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON 6. Phản ứng với latex(KMnO_4 a. Anken latex(CH_2=CH_2) [O] latex(H_2O latex(KMnO_4 latex(CH_2 - CH_2) | latex(OH | latex(OH b. Ankin latex(2HC ≡ CH) 4[O] latex(KMnO_4 COOH | COOH c. Aren Không bị oxi hóa latex(CH_3) | latex(KMnO_4 COOH | Phản ứng cháy:
I. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON 7. Phản ứng cháy a. Ankan latex(C_nH_(2n 2)) latex( (3n 1)/2O_2 latex(t@ latex(nCO_2) latex((n 1)H_2O latex(n_(CO_2)) < latex(n_(H_2O)) b. Anken latex(C_nH_(2n)) latex( (3n)/2O_2 latex(t@ latex(nCO_2) latex(nH_2O latex(n_(CO_2)) = latex(n_(H_2O)) c. Ankin latex(C_nH_(2n-2)) latex( (3n -1)/2O_2 latex(t@ latex(nCO_2) latex((n-1)H_2O latex(n_(CO_2)) > latex(n_(H_2O)) d. Aren latex(C_nH_(2n-6)) latex( (3n -3)/2O_2 latex(t@ latex(nCO_2) latex((n-3)H_2O latex(n_(CO_2)) > latex(n_(H_2O)) Sự chuyển hóa giữa các loại hidrocacbon:
II. SỰ CHUYỂN HÓA GIỮA CÁC LOẠI HIDROCACBON - latex(H_2, t@, xt latex(H_2, Ni, t@ latex(H_2) dư, Ni, latex(t@ latex(H_2), Pb/latex(PbCO_3), latex(t@ Tách latex(H_2) đóng vòng Tách latex(H_2) Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Về nhà đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập từ 1 đến 5 sgk trang 172. - Chuẩn bị trước bài mới Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất