Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Hàng và lớp
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:01' 02-06-2015
Dung lượng: 589.9 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:01' 02-06-2015
Dung lượng: 589.9 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
ThiÕt kÕ bëi: §µo Quang Trung – Chu Thanh Th¶o Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 08: HÀNG VÀ LỚP HOẠT ĐỘNG 1
Đặt vấn đề:
Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Hàng đơn vị Hàng chục Hàng trăm Hàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìn - Những hàng nào hợp thành lớp đơn vị ? - Những hàng nào hợp thành lớp nghìn ? Thảo luận: TIẾT 8: HÀNG VÀ LỚP
1. Khái niệm Hàng và Lớp Viết theo mẫu Hàng đơn vị Hàng chục Hàng trăm Hàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìn Số 321 654 000 654 321 1 2 1 0 0 0 4 5 6 1 2 3 4 5 6 - Đọc các số : 321; 654 000; 654321 - Nói các chữ số ở mỗi số thuộc hàng nào ? Lớp: TIẾT 8: HÀNG VÀ LỚP
Hàng đơn vị Hàng chục Hàng trăm Hàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìn Số 321 654 000 654 321 1 2 1 0 0 0 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Lớp đơn vị Lớp nghìn Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào? Gồm 3 hàng: Hàng đơn vị, hàng trăm, hàng chục Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào? Gồm 3 hàng: Hàng nghìn, Hàng chục nghìn, Hàng trăm nghìn Kết luận:
- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. - Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn KẾT LUẬN HOẠT ĐỘNG 2
Cách viết: Hoạt động 2: CÁCH VIẾT CÁC CHỮ SỐ VÀO CỘT GHI HÀNG
- Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng ta nên viết theo thứ tự nào? Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái) Ví dụ Số 1234 Chữ số 4 : Hàng đơn vị Chữ số 3 : Hàng chục Chữ số 2 : Hàng trăm Chữ số 1 : Hàng nghìn Viết theo thứ tự sau Hàng đơn vị Hàng chục Hàng trăm Hàng nghìn 4 3 2 1 - Khi viết số có nhiều chữ số chú ý điều gì? Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết sao cho khoảng cách giữa hai lớp hơI rộng hơn một chút. Ví dụ: 101 123; 2 013; 1 000 000,... Ghi nhớ: TIẾT 8: HÀNG VÀ LỚP
GHI NHỚ - Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. - Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn. Chú ý LUYỆN TẬP
Bài 1: THỰC HÀNH
||4|| ||5|| ||2|| ||1|| ||3|| ||5|| ||4|| ||3|| ||0|| ||2|| ||6|| ||5|| ||4|| ||3|| ||0|| ||0|| ||9|| ||1|| ||2|| ||8|| ||0|| ||0|| 654 300 912 800 Sáu trăm năm tư nghìn ba trăm Bài 2: THỰC HÀNH
Bài 2: a) Đọc các số sau: 46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783 Nối cặp thông tin thích hợp
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
Bài 3: THỰC HÀNH
053 060 = ||50000|| ||3000|| ||60|| 83 760 = ||80000|| ||3000|| ||700|| ||60|| 176 091 = ||100000|| ||70000|| ||6000|| ||90|| ||1|| Bài 4: THỰC HÀNH
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị ||500 735 || b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị ||300 402|| c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục ||204 060|| d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị ||80 002|| Bài 5: THỰC HÀNH
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: ||6||; ||0||; ||3|| b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số: ||7||; ||8||; ||6|| Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các số: 8 ; 3 ; 2
ThiÕt kÕ bëi: §µo Quang Trung – Chu Thanh Th¶o Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 08: HÀNG VÀ LỚP HOẠT ĐỘNG 1
Đặt vấn đề:
Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Hàng đơn vị Hàng chục Hàng trăm Hàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìn - Những hàng nào hợp thành lớp đơn vị ? - Những hàng nào hợp thành lớp nghìn ? Thảo luận: TIẾT 8: HÀNG VÀ LỚP
1. Khái niệm Hàng và Lớp Viết theo mẫu Hàng đơn vị Hàng chục Hàng trăm Hàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìn Số 321 654 000 654 321 1 2 1 0 0 0 4 5 6 1 2 3 4 5 6 - Đọc các số : 321; 654 000; 654321 - Nói các chữ số ở mỗi số thuộc hàng nào ? Lớp: TIẾT 8: HÀNG VÀ LỚP
Hàng đơn vị Hàng chục Hàng trăm Hàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìn Số 321 654 000 654 321 1 2 1 0 0 0 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Lớp đơn vị Lớp nghìn Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào? Gồm 3 hàng: Hàng đơn vị, hàng trăm, hàng chục Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào? Gồm 3 hàng: Hàng nghìn, Hàng chục nghìn, Hàng trăm nghìn Kết luận:
- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. - Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn KẾT LUẬN HOẠT ĐỘNG 2
Cách viết: Hoạt động 2: CÁCH VIẾT CÁC CHỮ SỐ VÀO CỘT GHI HÀNG
- Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng ta nên viết theo thứ tự nào? Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái) Ví dụ Số 1234 Chữ số 4 : Hàng đơn vị Chữ số 3 : Hàng chục Chữ số 2 : Hàng trăm Chữ số 1 : Hàng nghìn Viết theo thứ tự sau Hàng đơn vị Hàng chục Hàng trăm Hàng nghìn 4 3 2 1 - Khi viết số có nhiều chữ số chú ý điều gì? Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết sao cho khoảng cách giữa hai lớp hơI rộng hơn một chút. Ví dụ: 101 123; 2 013; 1 000 000,... Ghi nhớ: TIẾT 8: HÀNG VÀ LỚP
GHI NHỚ - Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. - Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn. Chú ý LUYỆN TẬP
Bài 1: THỰC HÀNH
||4|| ||5|| ||2|| ||1|| ||3|| ||5|| ||4|| ||3|| ||0|| ||2|| ||6|| ||5|| ||4|| ||3|| ||0|| ||0|| ||9|| ||1|| ||2|| ||8|| ||0|| ||0|| 654 300 912 800 Sáu trăm năm tư nghìn ba trăm Bài 2: THỰC HÀNH
Bài 2: a) Đọc các số sau: 46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783 Nối cặp thông tin thích hợp
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
Bài 3: THỰC HÀNH
053 060 = ||50000|| ||3000|| ||60|| 83 760 = ||80000|| ||3000|| ||700|| ||60|| 176 091 = ||100000|| ||70000|| ||6000|| ||90|| ||1|| Bài 4: THỰC HÀNH
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị ||500 735 || b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị ||300 402|| c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục ||204 060|| d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị ||80 002|| Bài 5: THỰC HÀNH
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: ||6||; ||0||; ||3|| b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số: ||7||; ||8||; ||6|| Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các số: 8 ; 3 ; 2
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất