Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Unit 6. Endangered species. Lesson 1. Getting started

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn:
    Người gửi: Hỗ Trợ Thư Viện Violet
    Ngày gửi: 11h:05' 06-04-2020
    Dung lượng: 24.2 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    UNIT 6. ENDANGERED SPECIES. LESSON 1. GETTING STARTED
    Trang bìa
    Trang bìa
    Hình vẽ
    UNIT 6 - ENDANGERED SPECIES
    LESSON 1: GETTING STARTED
    Ảnh
    Ảnh
    WARM-UP
    Objectives
    Ảnh
    Objectives
    *By the end of the lesson, students will be able to: - Use words and phrases related to endangered animals and plants - Listen and read, then do the tasks - Do the task in the textbook
    Let's see a video
    Ảnh
    Animals in danger of extinction
    VOCABULARY
    New words
    New words
    extinct (a):
    tuyệt chủng
    dinosaur (n):
    loài khủng long
    rhino (n):
    Hà Mã
    endangered species:
    chủng loài có nguy cơ bị tuyệt chủng
    biodiversity (n):
    đa dạng sinh học
    conservation (n):
    sự bảo tồn
    Checking vocabulary: Match the words with their Vietnamese meanings
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    extinct (a): ||tuyệt chủng|| dinosaur (n): ||loài khủng long|| rhino (n): ||Hà Mã|| endangered species: ||chủng loài có nguy cơ bị tuyệt chủng|| biodiversity (n): ||đa dạng sinh học|| conservation (n): ||sự bảo tồn||
    ACTIVITIES
    Look at the picture and answer the questions
    Ảnh
    Look at the picture and answer the questions
    - Can you guess who are they? - What are they doing?
    Answer the questions
    Ảnh
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    Can you guess who are they? => ||They are Mr Willis and his children (Simon, Lisa). || What are they doing? => ||They are talking about a new wildlife park.||
    1. Mr Willis is talking to his two children about a new wildlife park. Listen and read.
    Mr Willis:
    Lisa, Simon, I’ve just heard some good news.
    Simon:
    What’s it about, Dad?
    Mr Willis:
    It was announced on TV that a new wildlife park will open to the public next week. Would you like to visit it?
    Lisa:
    Sure. Will there be any dinosaurs there, Dad?
    Simon:
    They’re extinct species, Lisa. The last dinosaurs died out millions of years ago.
    Mr Willis:
    That’s right. You can’t find extinct animals there.
    Lisa:
    So what can we see in the wildlife park then?
    Mr Willis:
    Animals in danger of extinction, like tigers and rhinoceros.
    Simon:
    Will there be any endangered trees and plants? I have a biology assignment about endangered plant species.
    Mr Willis:
    I’m afraid not. But a friend of mine, Tracy, might be able to help you.
    Simon:
    Tracy? Yes, I remember her. She’s a biologist. Where’s she working?
    1. Mr Willis is talking to his two children about a new wildlife park. Listen and read.
    Listen and read (cont)
    Listen and read (cont)
    Mr Willis:
    At the Botanical Gardens. You can find lots of interesting facts there.
    Simon:
    Sounds good. Thanks, Dad. So let’s visit the wildlife park next Saturday morning, and then go to the Botanical Gardens in the afternoon on the way back home. Hopefully, I’ll have gathered enough information by Sunday, so I can start working on my assignment next week.
    Lisa:
    It’ll be so tiring! We’ll have walked for hours by the time we get to the Botanical Gardens.
    Mr Willis:
    Don’t worry. We’ll drive through the park.
    Lisa:
    Oh really? That’ll be fun. Are we allowed to have a picnic or build a campfire there, Dad?
    Mr Willis:
    No, I’m afraid not. That may scare the animals and pollute the air. The more noise and smoke you make, the less safe the environment becomes for the animals.
    Lisa:
    I see … Can I ask some friends to join us?
    Mr Willis:
    Sure. The more the merrier.
    Translate the conversation
    Translate the conversation
    Ông Willis:
    Lisa, Simon. Ba vừa nghe một vài tin vui.
    Simon:
    Có chuyện gì vậy, ba?
    Ông Willis:
    Đã có thông báo trên truyền hình rằng một công viên động vật hoang dã mới sẽ mở cửa cho công chúng vào tuần tới. Con có muốn ghé thăm nó?
    Lisa:
    Chắc chắn. Liệu có những con khủng long ở đó không ba?
    Simon:
    Chúng đã tuyệt chủng, Lisa. Những con khủng long cuối cùng đã chết cách đây hàng triệu năm.
    Ông Willis:
    Đúng rồi. Con không thể nhìn thấy động vật đã tuyệt chủng ở đó.
    Lisa:
    Vậy chúng ta có thể nhìn thấy động vật hoang dã gì trong công viên?
    Ông Willis:
    Động vật có nguy cơ tuyệt chủng, như hổ và tê giác.
    Simon:
    Liệu có những cây cối và thực vật có nguy hiểm? Con có bài tập sinh học về các loài thực vật có nguy cơ tuyệt chủng.
    Ông Willis:
    Ba e là không. Nhưng một người bạn của ba, Tracy, có thể giúp con.
    Simon:
    Tracy? Vâng, con nhớ cô ấy. Cô ấy là một nhà sinh vật học. Cô ấy đang làm việc ở đâu ạ?
    Translate the conversation
    Translate the conversation
    Ông Willis:
    Tại Vườn Bách Thảo. Con có thể tìm thấy rất nhiều sự kiện thú vị ở đó.
    Simon:
    Nghe hay đó. Cảm ơn ba. Vì vậy, hãy ghé thăm công viên động vật hoang dã vào sáng thứ bảy, và sau đó đi đến Vườn Bách Thảo vào buổi chiều trên đường về nhà. Hy vọng rằng, con sẽ thu thập được đủ thông tin vào Chủ nhật, để con có thể bắt đầu làm việc trong tuần tới.
    Lisa:
    Nó sẽ rất mệt! Chúng ta sẽ đi bộ hàng giờ đồng hồ khi chúng ta đến Vườn Bách Thảo.
    Ông Willis:
    Đừng lo. Chúng ta sẽ lái xe qua công viên.
    Lisa:
    Oh thật chứ? Đó sẽ là niềm vui. Chúng ta có được đi dã ngoại hay xây một cái trại ở đó không ba?
    Ông Willis:
    Không, ba e là không. Điều đó có thể làm sợ động vật và ô nhiễm không khí. Con càng ồn ào và khói thuốc, môi trường sẽ trở nên ít an toàn hơn đối với động vật.
    Lisa:
    Con hiểu ... Con có thể hỏi một số người bạn tham gia với chúng ta không?
    Ông Willis:
    Chắc chắn rồi. Càng đông càng vui.
    2. Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). Tick the correct box.
    Ảnh
    2. Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). Tick the correct box.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Visitors will be able to see endangered animals in the new wildlife park next week.
    Models of extinct animals will also be on display in the park.
    Lisa wants to see dinosaurs, but Simon doesn’t.
    Simon is interested in endangered trees and plants.
    Simon suggests visiting both the wildlife park and the Botanical Gardens at the weekend.
    Visitors can go camping in the wildlife park.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). Tick the correct box.
    Hình vẽ
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Visitors will be able to see endangered animals in the new wildlife park next week.
    Models of extinct animals will also be on display in the park.
    Lisa wants to see dinosaurs, but Simon doesn’t.
    Simon is interested in endangered trees and plants.
    Simon suggests visiting both the wildlife park and the Botanical Gardens at the weekend.
    Visitors can go camping in the wildlife park.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Translate the statements
    Translate the statements
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Du khách sẽ có thể nhìn thấy động vật có nguy cơ tuyệt chủng trong công viên động vật hoang dã mới vào tuần tới.
    Các mẫu động vật đã tuyệt chủng cũng sẽ được trưng bày trong công viên.
    Lisa muốn nhìn thấy khủng long, nhưng Simon thì không.
    Simon quan tâm đến cây cối và thực vật nguy hiểm.
    Simon đề nghị đến thăm cả hai công viên động vật hoang dã và Vườn Bách thảo vào cuối tuần.
    Du khách có thể đi cắm trại trong công viên động vật hoang dã.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    3. Find a word in the conversation that goes with each of the following phrases or expressions.
    3. Find a word in the conversation that goes with each of the following phrases or expressions.
    1. _______________________________ species 2. animals in danger of _____________________ 3. _________________________ trees and plants 4. ______________________________ a campfire
    Ảnh
    Find a word in the conversation that goes with each of the following phrases or expressions.
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    1. ||extinct|| species 2. animals in danger of ||extinction|| 3. ||endangered|| trees and plants 4. ||build|| a campfire
    Ảnh
    4. Read the conversation again and write the correct form of the verbs in brackets.
    4. Read the conversation again and write the correct form of the verbs in brackets.
    1. I (gather) _______________ enough information by Sunday, so I can start working on my assignment next week. 2. We (walk) _____________ for hours by the time we get to the Botanical Gardens.
    Hình vẽ
    Ảnh
    Write the correct form of the verbs in brackets.
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    1. I (gather) ||’ll have gathered / will have gathered|| enough information by Sunday, so I can start working on my assignment next week. 2. We (walk) ||’ll have walked / will have walked|| for hours by the time we get to the Botanical Gardens.
    THE END
    Homework
    Ảnh
    - Summarize the main points of the lesson. - Listen and read again te conversation - Do exercise in the workbook - Prepare: Lesson 2 - Language
    Goodbye
    Ảnh
    Thank for your attendance!
    Goodbye. See you again
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓