Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 94: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:43' 20-04-2023
    Dung lượng: 3.0 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 94. ĐƠN VỊ DO DIỆN TÍCH.XĂNG – TI – MÉT VUÔNG
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 94 ĐƠN VỊ DO DIỆN TÍCH. XĂNG – TI – MÉT VUÔNG
    Khởi động
    Khởi động
    Ảnh
    KHỞI ĐỘNG
    Quan sát tranh
    Ảnh
    Quan sát tranh
    Ảnh
    Mỗi bạn trong tranh dùng bao nhiêu hình vuông cạnh 1cm?
    Quan sát tranh
    Ảnh
    Quan sát tranh ta thấy
    Ảnh
    + Hình mà bạn gái xếp được gồm 8 hình vuông có cạnh 1cm. + Hình mà bạn gái xếp được có diện tích là 8 ô vuông có cạnh 1cm. + Hình mà bạn trai xếp được gồm 8 mấy hình vuông có cạnh 1cm. + Vậy diện tích của hình đó là 8 ô vuông có cạnh 1cm.
    Hình thành kiến thức
    Ảnh
    Hình thành kiến thức
    Hình thành kiến thức
    Ảnh
    Ảnh
    Hình thành kiến thức
    Ảnh
    Ảnh
    Luyện tập
    Luyện tập
    Ảnh
    LUYỆN TẬP
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    8 cm2 + 5 cm2 = 13 cm2 37 cm2 - 20 cm2 = 17 cm2
    9 cm2 x 5 = 27 cm2 36 cm2 : 4 = 9 cm2
    Bài 3
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 4
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 5
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Câu hỏi củng cố
    Câu 1
    Bài tập trắc nghiệm
    Cách đọc 145 cm2 là:
    A. Một trăm bốn mươi lăm
    B. Một trăm bốn lăm xăng – ti – mét
    C. Một trăm bốn mươi lăm xăng – ti – mét
    D. Một trăm bốn mươi lăm xăng – ti – mét vuông
    Câu 2
    Bài tập trắc nghiệm
    Diện tích hình A bằng …?..cm2
    A. 16 cm2
    B. 18 cm2
    C. 14 cm2
    D. 13 cm2
    Câu 3
    Bài tập trắc nghiệm
    200 cm2 – 123 cm2 = ?
    A. 77 cm2
    B. 56 cm2
    C. 68 cm2
    D. 85 cm2
    Câu 4
    Bài tập trắc nghiệm
    Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là 385 cm2, tờ giấy màu xanh có diện tích là 159 cm2. Diện tích tờ giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng-ti-mét vuông là:
    A. 226
    B. 236
    C. 226 cm2
    D. 236 cm2
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ôn lại bài.
    Chuẩn bị nội dung bài sau
    Ảnh
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓