Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:57' 24-07-2015
    Dung lượng: 722.8 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I. ĐƠN THỨC ĐỒNG RẠNG
    1. Quan sát ví dụ:
    I. ĐƠN THỨC ĐỒNG RẠNG 1. Quan sát ví dụ Cho đơn thức latex(3x^(2)yz.) a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến đã cho b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến đã cho * Gợi ý đáp án ví dụ:
    a) Ba đơn thức có phần biến giống phần biến đã cho: latex(-2x^(2)yz) latex(7x^(2)yz) latex(5x^(2)yz) b) Ba đơn thức có phần biến khác phần biến đã cho: latex(2x^(2)y) latex(0,2x^(3)yz) latex(-3yz) * Gợi ý đáp án ví dụ

    Nhận xét: Các đơn thức viết theo yêu cầu của câu a) là các ví dụ về đơn thức đồng dạng. Còn các đơn thức viết theo yêu cầu của câu b) là các ví dụ về đơn thức không đồng dạng.

    2. Định nghĩa đơn thức đồng dạng:
    Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có: Hệ số khác 0 Cùng phần biến * Ví dụ: latex(5x^(3)y^(2); -3x^(3)y^(2)) và latex(2,3x^(3)y^(2)) là các đơn thức đồng dạng. * Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng. I. ĐƠN THỨC ĐỒNG RẠNG 2. Định nghĩa đơn thức đồng dạng 3. Câu hỏi thảo luận:
    Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: latex(“0,9xy^2) và latex(0,9x^(2)y) là hai đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em? Giải Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức này không đồng dạng vì không cùng phần biến. II. CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
    1. Quan sát ví dụ:
    II. CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Quan sát ví dụ Cho hai biểu thức số: A = latex((3*7^(2))*55) và B = latex(7^(2)*55 ). Hãy tính tổng hai biểu thức này? * Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số, ta có thể thực hiện phép cộng A với B như sau: A B = latex(3 * 7^(2)*55 1*7^(2)*55) = (3 1)*latex(7^(2)*55=4*7^(2)*55) * Bằng cách tương tự ta có thể cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng. 2. Khái niệm:
    Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. * Áp dụng tính: a) latex(3x^(2)y x^(2)y) b) latex( 4xy^(2) - 9xy^2 Bài giải a) latex(3x^(2)y x^(2)y) latex(3x^(2)y x^(2)y= (3 1)x^(2)y= 4x^(2)y) b) latex( 4xy^(2) - 9xy^2 latex(4xy^2 – 9xy^2= (4 - 9)xy^2= - 5xy^2 II. CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 2. Khái niệm 3. Bài tập vận dụng:
    Hãy tìm tổng của ba đơn thức: latex(xy^(3); 5xy^(3)) và latex(-7xy^(3)) Bài giải
    II. CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 3. Bài tập vận dụng III. BÀI TẬP CỦNG CỐ
    1. Bài tập 1:
    Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức latex(-3x^(2)y^(3))
    A. latex(-3x^(3)y^(2))
    B. latex((-1)/(3) (xy)^5)
    C. latex((1)/(2)x(-2y^2)xy
    D. Không có đơn thức nào đồng dạng
    2. Bài tập 2:
    Tổng của các đơn thức latex(3x^(2)y^(3); - 5x^(2)y^(3); x^(2)y^(3) là :
    A. latex(-2x^(2)y^(3))
    B. latex(- x^(2)y^(3))
    C. latex(x^(2)y^(3))
    D. xy
    3. Bài tập 3:
    Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức latex((- 5x^(2)y^(2)). (- 2xy)?
    A. latex(7x^(2)y(-2xy^(2))
    B. latex(4x^(3).6y^(3))
    C. latex(2x (- 5x^(2)y^(2))
    D. latex(- 4x^(2)y)
    IV. DẶN DÒ
    1. Hướng dẫn về nhà:
    - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập 15, 16, 17 trong sgk trang 34, 35. - Đọc thêm các phần có thể - Chuẩn bị trước bài mới: Đa thức 2. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓