Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương IV. §3. Đơn thức

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:56' 24-07-2015
    Dung lượng: 711.6 KB
    Số lượt tải: 4
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 53: ĐƠN THỨC I. KIỂM TRA BÀI CŨ
    1. Bài tập 1:
    Hãy chọn các số cho ở cột bên phải phù hợp với giá trị của các biểu thức cho ở cột bên trái
    Giá trị của 3x-5y 1 tại latex(x=1/3 ; y = -1.5) là
    Giá trị của latex(3 x^2-2x-5) tại x = -1 là
    Giá trị của latex(3 x^2 - xy) tại x = 1 , y =-3 là
    Giá trị của latex(x^5 - y^5) tại x=1;y=-1 là


    2. Bài tập 2:
    Hãy ghép các biểu thức cho ở cột bên phải phù hợp với các phép tính cho ở cột bên trái
    latex(x^m . x^n) =
    latex((xy)^m) =
    latex((x^n)^m) =
    latex(3^2 . 16^7 . 3^3 . 16^6) =



    3. Bài tập 3:
    Tại x = 1 , y = -2 thì giá trị của biểu thức latex(10x^6 y^3) bằng giá trị của biểu thức nào sau đây ?
    latex(5xy^2 x^5y)
    latex(5xy^2x^5 2y)
    latex(5x^3y^2x^3y^2)
    latex(10x^4yx^2y)
    II. TÌM HIỂU ĐƠN THỨC
    1. Quan sát ví dụ:
    Cho các biểu thức đại số sau : 1. Quan sát ví dụ II. TÌM HIỂU ĐƠN THỨC latex(4xy^2); 3-2y; latex(- 3/5 x^2y^3x) ; 10x y;5(x y) ; latex(2x^2(- 1/2)y^3x) ; latex(2x^2y) ; -2y;-2013 ; 0 Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm? Giải Nhóm 1 : 10x y ; 5(x y) ; 3 - 2y Nhóm 2 :latex(4xy^2);latex(- 3/5 x^2y^3x) ; latex(2x^2(- 1/2)y^3x) ; latex(2x^2y) ; -2y; -2013 ; 0 Em hãy quan sát các biểu thức ở nhóm 2 có đặc điểm gì? và trong biểu thức chỉ chứa phép tính gì? Các biểu thức trong nhóm 2 được gọi là những đơn thức 2. Khái niệm đơn thức:
    II. TÌM HIỂU ĐƠN THỨC 2. Khái niệm đơn thức 10, x, latex(4xy^2), latex(2x^2y), 2y, latex(-3/5 x^2y^3x), latex(2x^2(-1/2)y^3x

    Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .

    Chú ý : số 0 gọi là đơn thức không 3. Bài tập vận dụng:
    Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là đơn thức ? Chọn các kết quả đúng .
    latex(3/4 : 4/5 - 2/3)
    latex((5-x)x^3)
    latex(- 2/3 x^4y^2)
    latex(2x^2y . 3x^3y^2 . (2x)^3)
    latex(1/(2x))
    latex(1/2 x)
    latex(1/2 - 4xy^3)
    III. ĐƠN THỨC THU GỌN
    1. Quan sát ví dụ:
    III. ĐƠN THỨC THU GỌN 1. Quan sát ví dụ Cho các biểu thức đại số sau : a) 0 b) latex(2x^2y^3*3xy^2) c) latex((x^2)/2) d) 4x y e) latex(10x^3y^6) Đơn thức chưa được thu gọn Đơn thức thu gọn 2. Cấu tạo của đơn thức thu gọn:
    Cấu tạo của đơn thức thu gọn latex(10x^3y^6) Đơn thức thu gọn. 3. Khái niệm đơn thưc rút gọn:
    III. ĐƠN THỨC THU GỌN 3. Khái niệm đơn thức rút gọn Đơn thức rút gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.

    * Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Hệ sốphần biến.

    Chú ý :

    - Ta cũng coi một số là đơn thức đã thu gọn

    - Trong đơn thức thu gon , mỗi biến chỉ được viết một lần

    4. Bài tập vận dụng 1:
    Hãy ghép các đơn thức cho ở cột bên phải phù hợp với các đơn thức cho ở cột bên trái
    latex(2x^4y 5x^4y^2) =
    latex(2x^2y 9xy^4) =
    latex(xyzx^2yz^3) =


    latex(x^2y 3x(y^2)^3) =
    III. ĐƠN THỨC THU GỌN 4. Bài tập vận dụng 1 5. Bài tập vận dụng 2:

    III. ĐƠN THỨC THU GỌN 5. Bài tập vận dụng 2 Tìm phần hệ số và phần biến của các đơn thức sau : latex(- 3/5 x^2y^3z^2 ; x ; - y ; 3x^2y ; 10xy^2) Bài giải IV. BẬC CỦA ĐƠN THỨC
    1. Quan sát ví dụ:
    IV. BẬC CỦA ĐƠN THỨC 1. Quan sát ví dụ latex(8 x^5 y^3 z) Tổng các số mũ của các biến là 9 Đơn thức có bậc là 9 2. Khái niệm bậc của đơn thức:
    Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của các biến có trong đơn thức đó . * Trong đơn thức : latex(2x^5y^3z) có bậc là 9 Biến x có số mũ là 5, biến y có số mũ là 3 , biến z có số mũ là 1 Tổng các số mũ : 5 3 1 = 9 gọi là bậc của đơn thức trên IV. BẬC CỦA ĐƠN THỨC 2. Khái niệm bậc của đơn thức * số 4 là đơn thức có bậc là: 0 * số 0 là đơn thức : Không có bậc

    Chú ý : - Số thực khác 0 là đơn thức bậc không .

    - Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.

    3. Bài tập vận dụng:

    III. ĐƠN THỨC THU GỌN 5. Bài tập vận dụng 2 Tìm phần hệ số và bậc của các đơn thức sau : latex(- 3/5 x^2y^3z^2 ; x ; - 4 ; 10xy^2 ; 3x^2y ; 0) Bài giải V. NHÂN HAI ĐƠN THỨC
    1. Nhân hai đơn thức:
    VD1: Nhân đơn thức latex(2x^3yz^2) với đơn thức latex(-3y^3x^2) (latex(2x^3yz^2)).(latex(-3y^3x^2)) = latex((2.(-3)).(x^3x^2).(yy^3).z^2) = latex(-6x^5y^4z^2) Chú ý : - Để nhân đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau - Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn VD2: Tìm tích của các đơn thức : latex(-1/4 x^3 ; -8xy^2 và 3xz^2) latex((-1/4 x^3).(-8xy^2).(3xz^2) = (-1/4 . (-8).3)(x^3xx)y^2z^2 = 6x^4y^2z^2) V. NHÂN HAI ĐƠN THỨC 1. Nhân hai đơn thức 2. Bài tập vận dụng:
    Đơn thức latex(30x^8y^3) có thể được viết thành tích của các đơn thức nào sau đây ? Chọn kết quả đúng
    latex((5x^4y^2).(6x^2y))
    latex((5x^4y).(-2x^4y).(-3y^2))
    latex((-15x^3y).(2x^2y).(-xy))
    latex((10x^3y).(3x^3y^2))
    VI. BÀI TẬP CỦNG CỐ
    1. Bài tập 1:
    VI. BÀI TẬP CỦNG CỐ 1. Bài tập 1 Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
    a) latex(2/5 x^2 y)
    b) latex(9x^2 y z)
    c) 15,5
    d) 1 - latex(5/9x^3)
    2. Bài tập 2:
    VI. BÀI TẬP CỦNG CỐ 2. Bài tập 2 Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được? a) latex(-1/4 x^3) và -8latex(xy^2) b) latex(-1/3 x^2y) và 2latex(xy^3) c) latex(1/4 x^3y) và -2latex(x^3y^5) Bài giải a) latex((-1/4 x^3)* (-8xy^2) = [(-1/4)*(-8)] * (x^3*x) * y^2 = 2x^4y^2) Đơn thức latex(2x^4y^2) có bậc là 6 b) latex((-1/3 x^2y) * (2xy^3) = [(-1/3)*2] * (x^2*x)(y*y^3) = -2/3 x^3y^4 Đơn thức latex(-2/3 x^3y^4) có bậc là 7 c)latex((1/4 x^3y) * (-2 x^3y^5) = [(1/4 *(-2)] * (x^3*x^3) * (y*y^5) = -1/2x^6y^6 Đơn thức latex(-1/2x^6y^6) có bậc là 12 VII. DẶN DÒ
    1. Hướng dẫn về nhà:
    - Về nhà học định nghĩa đơn thức , bậc của đơn thức -Xem lại cách thu gọn đơn thức và nhân hai đơn thức - Làm bài tập 12,13,14, trang 32 SGK - Ôn lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 2. Kết bài:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓