Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương I. §8. Đối xứng tâm

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:22' 30-07-2015
    Dung lượng: 371.0 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 12: ĐỐI XỨNG TÂM Người thực hiện : Phạm Duy Hiển Đơn vị : Trường THCS Lạc Long Quân Thành phồ Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk Kiểm tra bài cũ
    HS 1:
    Nêu định nghĩa và tính chất của hình bình hành? O hình bình hành ABCD latex(rArr) AB //CD, AD //BC Trong hình bình hành ABCD có 1/ AB = CD, AD = BC 2/ latex(angleA = angleC ; angleB = angleD) 3/ OA = OC ; OB = OD HS 2:
    Tìm giao điểm của các đường chéo của các hình bình hành sau và cho biết mỗi giao điểm này có tính chất gì đối với giao điểm của các đường thẳng cắt hai cạnh đối và đi qua giao điểm đường chéo của mỗi hình bình hành? Giao điểm hai đường chéo là trung điểm của mỗi đoạn thẳng Hai điểm đối xứng
    Định nghĩa:
    A và A` đối xứng với nhau qua điểm O latex(hArr) O là trung điểm của đoạn thẳng AA` Em hãy nêu định nghĩa về hai điểm đối xứng nhau qua điểm O ? Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó . Hãy tìm điểm đối xứng của điểm O qua điểm O ? Điểm đối xứng của điểm O cũng là điểm O Bài tập:
    Cho điểm O, vẽ điểm đối xứng của điểm của điểm A, B qua điểm O. O A` B` Hai hình đối xứng
    Định nghĩa:
    Vẽ các đoạn thẳng AB, A`B`, lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` là điểm đối xứng của C qua O, khi C di động trên AB thì điểm C` di động trên hình nào? GV cho học sinh quan sát đoạn hoạt hình rồi trả lời câu hỏi trên. Hai đoạn thẳng AB và A`B` là hai hình đối xứng qua điểm O Em hãy nêu định nghĩa về hai hình đối xứng qua một điểm? Tính chất:
    Vẽ tam giác A`B`C` là hình đối xứng của tam giác ABC qua điểm O. Nếu điểm M nằm trên cạnh của tam giác ABC, M` là điểm đối xứng của M qua O. Hãy quan sát khi M di động trên tam giác ABC thì điểm M` nằm trên hình nào? So sánh hai tam giác ABC với A`B`C`? latex(DeltaABC, DeltaA`B`C`) đối xứng với nhau qua O thì latex(DeltaABC = DeltaA`B`C`) Em có kết luận gì về hai hình đối xứng với nhau qua một điểm? Hai hình đối xứng với nhau qua một điểm thì bằng nhau Bài tập:
    Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Tìm hình đối xứng của các cạnh hình bình hành qua điểm O. O AB và CD đối xứng nhau qua O AD và BC đối xứng nhau qua O Hình có tâm đối xứng
    Định nghĩa:
    GV cho học sinh quan sát đoạn hoạt hình để rút ra định nghĩa về hình có tâm đối xứng. M` là điểm đối xứng của M qua O, latex(M in hbhABCD) thì latex(M` in hbhABCD) Điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD. Em hãy nêu định nghĩa về hình có tâm đối xứng? Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình(H) nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình (H) qua điểm O cũng thuộc vào hình (H) Định lý : Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình đó. Bài tập 1:
    Bài tập 2:
    Tìm tâm đối xứng của các chữ sau Chữ N và S có tâm đối xứng , chữ H không có Củng cố
    Bài tập 1:
    Trong mặt phẳng toạ độ , cho điểm H(3;2) và P(-2;3) .Xác định toạ độ điểm đối xứng của H và P qua gốc toạ độ . Toạ độ của H` là (-3;-2) Toạ độ của P` là (2;-3) Hướng dẫn về nhà:
    - Học định nghĩa : Hai điểm đối xứng , hai hình đối xứng qua một điểm - Định lý về tâm đối xứng của hình bình hành - Làm các bài tập : 50 , 52 , 53 trang 95,96 (SGK)
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓