Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Diện tích hình chữ nhật.

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:53' 22-05-2015
    Dung lượng: 573.2 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 141. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT Diện tích HCN
    Giới thiệu:
    M N P Q A B C D K L M N - Em hãy nêu tên hình chữ nhật: A B C D Hình chữ nhật ABCD QS hình chữ nhật:
    A B C D Em hãy quan sát hình chữ nhật sau và cho biết: - Hình chữ nhật ABCD có mấy hàng ? - Mỗi hàng có mấy ô vuông? Nhận xét 1:
    A B D C - Hình chữ nhật ABCD có mấy hàng ? Hình chữ nhật ABCD có 3 hàng. - Mỗi hàng có mấy ô vuông? Mỗi hàng có 4 ô vuông. Mỗi hàng có 4 ô vuông. Nhận xét Nhận xét 2:
    - Hình chữ nhật ABCD có mấy cột ? Hình chữ nhật ABCD có 4 cột. - Mỗi cột có mấy ô vuông? Mỗi cột có 3 ô vuông. A D B C Nhận xét Nhận xét 3:
    - Vậy hình chữ nhật ABCD có tất cả mấy ô vuông ? ( Hình chữ nhật ABCD có tất cả 12 ô vuông.) - Làm thế nào em tính được hình chữ nhật có 12 ô vuông ? (4 x 3 = 12 (ô vuông)) A B C D Nhận xét 3 Các ô vuông :
    Hình chữ nhật ABCD có: 4 x 3 = 12(ô vuông) A B C D Toán : Diện tích hình chữ nhật Giả sử:
    - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu latex(cm^2)? (Mỗi ô vuông có diện tích là 1 latex(cm^2)) - Vậy độ dài mỗi cạnh ô vuông dài mấy cm ? (Độ dài mỗi cạnh ô vuông là 1cm.) 1cm Toán : Diện tích hình chữ nhật A B C D Chiều dài:
    - Độ dài của 4 ô vuông là chiều nào của hình chữ nhật ABCD ? (Độ dài của 4 ô vuông là chiều dài của hình chữ nhật ABCD.) Chiều dài - Vậy chiều dài của hình chữ nhật ABCD là mấy cm ? ....cm ? (Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là 4cm.) 4cm Toán : Diện tích hình chữ nhật Chiều rộng:
    Chiều dài: 4cm - Độ dài của 3 ô vuông chính là chiều nào của hình chữ nhật ABCD ? (Độ dài của 3 ô vuông chính là chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.) Chiều rộng - Vậy: Chiều rộng của hình chữ nhật ABCD là mấy cm ? .....cm? (Chiều rộng của hình chữ nhật ABCD là 3 cm.) 3cm Toán : Diện tích hình chữ nhật A B C D Diện tích hình chữ nhật:
    - Vậy: Diện tích hình chữ nhật ABCD là bao nhiêu latex(cm^2)? (Diện tích hình chữ nhật ABCD là 12 latex(cm^2).) - Làm thế nào để tính được hình chữ nhật ABCD là 12latex(cm^2)? 4 x 3 = 12 (latex(cm^2)) D C B A 3cm Chiều rộng: 4cm Chiều dài: Toán : Diện tích hình chữ nhật Công thức diện tích:
    - Vậy: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào? Muốn tính diện tính hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) DT = CD x CR DT: Diện tích CD: Số đo chiều dài CR: Số đo chiều rộng Công thức tính diện tích hình chữ nhật Kết luận:
    Hình chữ nhật ABCD có : 4 x 3 = 12 (ô vuông) Diện tích mỗi ô vuông là 1latex(cm^2). Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 x 3 = 12 (latex(cm^2)) Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) 1latex(cm^2) A B C D Kết luận THỰC HÀNH
    Chi nhóm:
    CHIA NHÓM - Học sinh đếm số từ 1 đến 5 bắt đầu em thứ nhất kể từ ngoài vào trong. Những em số 1 ngồi vào nhóm hoa màu xanh. Những em số 2 ngồi vào nhóm hoa màu đỏ. Những em số 3 ngồi vào nhóm hoa màu tím. Những em số 4 ngồi vào nhóm hoa màu hồng. Những em số 5 ngồi vào nhóm hoa màu vàng. Bài 1:
    Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu) * Học sinh trả lời yêu cầu sau. - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào? - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào? - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Đáp án:
    Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu) Chiều dài 5cm Chiều rộng 3cm Diện tích hình chữ nhật 5 x 3 = 15latex(cm^2) Chu vi hình chữ nhật (5 3) x 2 = 16cm - Làm việc theo nhóm vào phiếu học tập. 10cm 4cm 32cm 8cm 10 x 4 = 40latex(cm^2) (10 4) x 2 = 28cm 32 x 8 = 256latex(cm^2) (32 8) x 2 = 80cm Bài 2 : Thứ ngày tháng năm 2012
    Bài 2: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm.Tính diện tích miếng bìa đó. Bài toán cho biết gì? 5cm 14cm Bài toán hỏi gì? DT = ?latex(cm^2) Làm việc nhóm 4 vào giấy nháp: 14cm 5cm DT = ?latex(cm^2) Bài giải: Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là: 14 x 5 = 70 (latex(cm^2)) Đáp số: 70 (latex(cm^2)) Có thể dùng lời giải khác: Miếng bìa hình chữ nhật có diện tích là: Bài 3: Thứ ngày tháng năm 2012
    Bài 3: b. Chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm. Làm vào vở đổi chéo cho nhau để kiểm tra. Bài giải: a. Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 3 = 15 (latex(cm^2)) Đáp số: 15 (latex(cm^2)) Bài giải: 2dm = 20cm b. Diện tích hình chữ nhật là: 20 x 9 = 180 (latex(cm^2)) Đáp số: 180 (latex(cm^2)) a. Chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm; Tính diện tích hình chữ nhật biết: Củng cố
    Một đáp án đúng: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Diện tích hình chữ nhât có chiều dài 20cm, chiều rộng 9cm là:
    180
    29
    120
    Trắc nghiệm: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Diện tích tấm ảnh có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm là:
    25
    150
    50
    Đúng/Sai: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Hình chữ nhật có chiều rộng 9cm, chiều dài 3dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
    9 x 3 = 27 (cm2)
    3 x 9 = 27 (cm2)
    30 x 9 = 270 (cm2)
    Dặn dò
    Ghi nhớ:
    Hình chữ nhật ABCD có : 4 x 3 = 12 (ô vuông) Diện tích mỗi ô vuông là 1latex(cm^2). Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 x 3 = 12 (latex(cm^2)) Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) 1latex(cm^2) A B C D Nội dung cần ghi nhớ Về nhà:
    Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài tiết sau : Luyện tập
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓