Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Dấu hiệu chia hết cho 5
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:14' 06-07-2015
Dung lượng: 323.1 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:14' 06-07-2015
Dung lượng: 323.1 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
T O A N 4 Trang bìa
Trang bìa:
T O A N 4 TIẾT 84. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 Dấu hiệu
Ví dụ:
Ví dụ 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 25 : 5 = 5 35 : 5 = 7 15 : 5 = 3 41 : 5 = 8 (dư 1) 32 : 5 = 6 (dư 2) 53 : 5 = 10 (dư 3) 44 : 5 = 8 (dư 4) 58 : 5 = 11 (dư 3) Dấu hiệu chia hết cho 5:
Tìm dấu hiệu chia hết cho 5 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 25 : 5 = 5 35 : 5 = 7 15 : 5 = 3 41 : 5 = 8 (dư 1) 32 : 5 = 6 (dư 2) 53 : 5 = 10 (dư 3) 44 : 5 = 8 (dư 4) 58 : 5 = 11 (dư 3) Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5 Kết luận:
Kết luận - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. - Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5 BT thực hành
Bài tập 1(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. a) Chọn các số chia hết cho 5
35
8
57
660
4674
3000
945
5553
Bài tập 1(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. b) Chọn các số không chia hết cho 5
35
8
57
660
4674
3000
945
5553
Bài tập 2(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm a) 150 < ... < 160 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A) 152
B) 155
C) 157
D) 158
Bài tập 2(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm b) 3575 < ... < 3585 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A) 3576
B) 3579
C) 3580
D) 3584
Bài tập 2(c): BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm
Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Với ba chữ số 0, 5, 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.
A) 570; 507; 705
B) 570; 705; 057
C) 570; 075; 750
D) 570; 705; 750
Bài tập 4(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000 a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
35
8
57
660
945
5553
3000
Bài tập 4(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000 b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2
35
8
57
660
945
5553
3000
BT củng cố
Nhiều đáp án đúng: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Dấu hiệu chia hết cho 5 là:
Chữ số tận cùng là 0
Chữ số tận cùng là 2
Chữ số tận cùng là 3
Chữ số tận cùng là 5
Một đáp án đúng: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Số nào dưới đây không chia hết cho 5?
5
6
10
15
Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 - Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5. - Những số có tận cùng là chữ số 0 thì vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2. Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết sau: LUYỆN TẬP (trang 96)
T O A N 4 Trang bìa
Trang bìa:
T O A N 4 TIẾT 84. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 Dấu hiệu
Ví dụ:
Ví dụ 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 25 : 5 = 5 35 : 5 = 7 15 : 5 = 3 41 : 5 = 8 (dư 1) 32 : 5 = 6 (dư 2) 53 : 5 = 10 (dư 3) 44 : 5 = 8 (dư 4) 58 : 5 = 11 (dư 3) Dấu hiệu chia hết cho 5:
Tìm dấu hiệu chia hết cho 5 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 25 : 5 = 5 35 : 5 = 7 15 : 5 = 3 41 : 5 = 8 (dư 1) 32 : 5 = 6 (dư 2) 53 : 5 = 10 (dư 3) 44 : 5 = 8 (dư 4) 58 : 5 = 11 (dư 3) Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5 Kết luận:
Kết luận - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. - Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5 BT thực hành
Bài tập 1(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. a) Chọn các số chia hết cho 5
35
8
57
660
4674
3000
945
5553
Bài tập 1(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. b) Chọn các số không chia hết cho 5
35
8
57
660
4674
3000
945
5553
Bài tập 2(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm a) 150 < ... < 160 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A) 152
B) 155
C) 157
D) 158
Bài tập 2(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm b) 3575 < ... < 3585 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A) 3576
B) 3579
C) 3580
D) 3584
Bài tập 2(c): BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm
Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Với ba chữ số 0, 5, 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.
A) 570; 507; 705
B) 570; 705; 057
C) 570; 075; 750
D) 570; 705; 750
Bài tập 4(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000 a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
35
8
57
660
945
5553
3000
Bài tập 4(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000 b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2
35
8
57
660
945
5553
3000
BT củng cố
Nhiều đáp án đúng: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Dấu hiệu chia hết cho 5 là:
Chữ số tận cùng là 0
Chữ số tận cùng là 2
Chữ số tận cùng là 3
Chữ số tận cùng là 5
Một đáp án đúng: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Số nào dưới đây không chia hết cho 5?
5
6
10
15
Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 - Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5. - Những số có tận cùng là chữ số 0 thì vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2. Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết sau: LUYỆN TẬP (trang 96)
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất