Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:59' 24-07-2015
Dung lượng: 346.3 KB
Số lượt tải: 2
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:59' 24-07-2015
Dung lượng: 346.3 KB
Số lượt tải: 2
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 60: CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN. LUYỆN TẬP Cộng hai đa thức một biến
Ví dụ 1:
1. Cộng hai đa thức một biến * Ví dụ 1 Cho đa thức P(x) = latex(2x^5 5x^4 - x^3 x^2 -x -1); P(x) = latex(-x^4 x^3 5x 2) Hãy tính tổng của chúng Giải * Cách 1 P(x) Q(x) = latex(2x^5 5x^4 - x^3 x^2 -x-1) x latex((-x^4 x^3 5x 2)) = latex(2x^5 4x^4 x^2 4x 1 * Cách 2 P(x) = latex(2x^5 5x^4 – x^3 x^2 – x - 1) Q(x) = latex(- x^4) latex( x^3) latex(5x) 2 P(x) Q(x) =latex(2x^5) latex( 4x^4) latex( x^2) 4x 1 * Chú ý Ví dụ 2:
1. Cộng hai đa thức một biến * Ví dụ 2 Cho hai đa thức M(x) = latex(x^4 5x^3 - x^2 x -0,5) N(x) = latex(3x^4 -5x^2 - x-2,5 Hãy tính M(x) N(x) Giải M(x) = latex(x^4 5x^3 - x^2 x - 0,5 N(x) = latex(3x^4) latex(-5x^2) - x - 2,5 M(x) N(x) = latex(4x^4) latex( 5x^3) latex(-6x^2) latex(-3) Trừ hai đa thức một biến
Ví dụ 3:
2. Trừ hai đa thức một biến * Ví dụ 3 Cho đa thức P(x) = latex(2x^5 5x^4 - x^3 x^2 -x -1); P(x) = latex(-x^4 x^3 5x 2) Hãy tính tổng của chúng Giải * Cách 1 P(x) - Q(x) = latex(2x^5 5x^4 - x^3 x^2 -x-1) x - latex((-x^4 x^3 5x 2)) = latex(2x^5 6x^4 -2x^3 x^2 -6x -3 * Cách 2 P(x) = latex(2x^5 5x^4 – x^3 x^2 – x - 1) - Q(x) = latex(- x^4) latex( x^3) latex(5x) 2 P(x) Q(x) =latex(2x^5) latex( 6x^4) latex(-2x^3) - 6x - 3 Ví dụ 4:
2. Trừ hai đa thức một biến * Ví dụ 4 Cho đa thức M(x) = latex(x^4 5x^3 - x^2 x -0,5 N(x) =latex(3x^4 - 5x^2 - x -2,5) Hãy tính M(x) - N(x) Giải * Cách 2 M(x) = latex(x^4 5x^3 - x^2 x -0,5 - N(x) = latex(3 x^4) -latex(5x^2) - x -2,5 M(x) - N(x) = latex(-2x^4) latex(5x^3) latex(4x^2) 2x 2 Chú ý:
3. Chú ý Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách như sau: Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6. Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột). Luyện tập
Bài 1:
* Bài 1 Cho hai đa thức: P(x) =latex(-5x^3 -(1)/(3) 8x^4 x^2) và Q(x) = latex(x^2 - 5x -2x^3 x^4-(2)/(3)) Tính P(x) Q(x)? Giải
A. latex(9x^4 - 7x^3 2x^2 - 5x -1)
B. latex(9x^4 - 7x^3 2x^2 -1)
C. latex(-9x^4 - 7x^3 - 5x -1)
D. latex(x^4 - x^3 2x^2 - 5x -1)
Bài 2:
* Bài 2 Cho hai đa thức: P(x) =latex(-5x^3 -(1)/(3) 8x^4 x^2) và Q(x) = latex(x^2 - 5x -2x^3 x^4-(2)/(3)) Tính P(x) - Q(x)? Giải
A. latex(7x^4 - 3x^3 5x (1)/(3))
B. latex(6x^4 - 2x^3 2x^2 -1)
C. latex(x^4 - x^3 - 5x -1)
D. latex((1)/(3)x^4 - x^3 2x^2 - 5x -1)
Bài 3:
* Bài 3 Cho các đa thức: N = latex(15y^3 5y^2-y^5-5y^2-4y^3-2y); latex(M =y^2 y^3 -3y 1-y^2 y^5 -y^3 7y^5) a. Thu gọn các đa thức trên b. Tính N M và N - M Giải a. Thu gọn các đa thức trên N = latex(15y^3 5y^2-y^5-5y^2-4y^3-2y) N = latex(-y^5 15y^3 - 4y^3 5y^2 - 5y^2 -2y N = latex(-y^5 11y^3 -2y) latex(M =y^2 y^3 -3y 1-y^2 y^5 -y^3 7y^5) latex(M =7y^5 y^5 y^3 - y^3 y^2 - y^2 -3y 1 latex(M =8y^5 -3y 1 b. Tính N M và N - M N M = latex(7y^5 11y^3-5y 1) N - M = latex(-9y^5 11y^3 y - 1) Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập từ 44 đến 48 trong sgk trang 45, 46. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 60: CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN. LUYỆN TẬP Cộng hai đa thức một biến
Ví dụ 1:
1. Cộng hai đa thức một biến * Ví dụ 1 Cho đa thức P(x) = latex(2x^5 5x^4 - x^3 x^2 -x -1); P(x) = latex(-x^4 x^3 5x 2) Hãy tính tổng của chúng Giải * Cách 1 P(x) Q(x) = latex(2x^5 5x^4 - x^3 x^2 -x-1) x latex((-x^4 x^3 5x 2)) = latex(2x^5 4x^4 x^2 4x 1 * Cách 2 P(x) = latex(2x^5 5x^4 – x^3 x^2 – x - 1) Q(x) = latex(- x^4) latex( x^3) latex(5x) 2 P(x) Q(x) =latex(2x^5) latex( 4x^4) latex( x^2) 4x 1 * Chú ý Ví dụ 2:
1. Cộng hai đa thức một biến * Ví dụ 2 Cho hai đa thức M(x) = latex(x^4 5x^3 - x^2 x -0,5) N(x) = latex(3x^4 -5x^2 - x-2,5 Hãy tính M(x) N(x) Giải M(x) = latex(x^4 5x^3 - x^2 x - 0,5 N(x) = latex(3x^4) latex(-5x^2) - x - 2,5 M(x) N(x) = latex(4x^4) latex( 5x^3) latex(-6x^2) latex(-3) Trừ hai đa thức một biến
Ví dụ 3:
2. Trừ hai đa thức một biến * Ví dụ 3 Cho đa thức P(x) = latex(2x^5 5x^4 - x^3 x^2 -x -1); P(x) = latex(-x^4 x^3 5x 2) Hãy tính tổng của chúng Giải * Cách 1 P(x) - Q(x) = latex(2x^5 5x^4 - x^3 x^2 -x-1) x - latex((-x^4 x^3 5x 2)) = latex(2x^5 6x^4 -2x^3 x^2 -6x -3 * Cách 2 P(x) = latex(2x^5 5x^4 – x^3 x^2 – x - 1) - Q(x) = latex(- x^4) latex( x^3) latex(5x) 2 P(x) Q(x) =latex(2x^5) latex( 6x^4) latex(-2x^3) - 6x - 3 Ví dụ 4:
2. Trừ hai đa thức một biến * Ví dụ 4 Cho đa thức M(x) = latex(x^4 5x^3 - x^2 x -0,5 N(x) =latex(3x^4 - 5x^2 - x -2,5) Hãy tính M(x) - N(x) Giải * Cách 2 M(x) = latex(x^4 5x^3 - x^2 x -0,5 - N(x) = latex(3 x^4) -latex(5x^2) - x -2,5 M(x) - N(x) = latex(-2x^4) latex(5x^3) latex(4x^2) 2x 2 Chú ý:
3. Chú ý Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách như sau: Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6. Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột). Luyện tập
Bài 1:
* Bài 1 Cho hai đa thức: P(x) =latex(-5x^3 -(1)/(3) 8x^4 x^2) và Q(x) = latex(x^2 - 5x -2x^3 x^4-(2)/(3)) Tính P(x) Q(x)? Giải
A. latex(9x^4 - 7x^3 2x^2 - 5x -1)
B. latex(9x^4 - 7x^3 2x^2 -1)
C. latex(-9x^4 - 7x^3 - 5x -1)
D. latex(x^4 - x^3 2x^2 - 5x -1)
Bài 2:
* Bài 2 Cho hai đa thức: P(x) =latex(-5x^3 -(1)/(3) 8x^4 x^2) và Q(x) = latex(x^2 - 5x -2x^3 x^4-(2)/(3)) Tính P(x) - Q(x)? Giải
A. latex(7x^4 - 3x^3 5x (1)/(3))
B. latex(6x^4 - 2x^3 2x^2 -1)
C. latex(x^4 - x^3 - 5x -1)
D. latex((1)/(3)x^4 - x^3 2x^2 - 5x -1)
Bài 3:
* Bài 3 Cho các đa thức: N = latex(15y^3 5y^2-y^5-5y^2-4y^3-2y); latex(M =y^2 y^3 -3y 1-y^2 y^5 -y^3 7y^5) a. Thu gọn các đa thức trên b. Tính N M và N - M Giải a. Thu gọn các đa thức trên N = latex(15y^3 5y^2-y^5-5y^2-4y^3-2y) N = latex(-y^5 15y^3 - 4y^3 5y^2 - 5y^2 -2y N = latex(-y^5 11y^3 -2y) latex(M =y^2 y^3 -3y 1-y^2 y^5 -y^3 7y^5) latex(M =7y^5 y^5 y^3 - y^3 y^2 - y^2 -3y 1 latex(M =8y^5 -3y 1 b. Tính N M và N - M N M = latex(7y^5 11y^3-5y 1) N - M = latex(-9y^5 11y^3 y - 1) Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập từ 44 đến 48 trong sgk trang 45, 46. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất