Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:58' 24-07-2015
    Dung lượng: 533.5 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 57: CỘNG TRỪ ĐA THỨC I. KIỂM TRA BÀI CŨ
    1. Bài tập :
    1. Nêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn. 2. Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn a) latex(3x^4 -5x 7x^2 -8x^4 5x) b) latex(12xy^2-y^3-6xy^2-5y-2y^3) 2. Gợi ý đáp án:
    Gợi ý đáp án 1. Nêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn. - Xác định các đơn thức đồng dạng. - Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng. 2. Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn a) latex(3x^4 -5x 7x^2 -8x^4 5x) =latex(-5x^4 7x^2) b) latex(12xy^2 - y^3 - 6xy^2 - 5y - 2y^3) = latex(6xy^2- 3y^3 - 5y) II. CỘNG HAI ĐA THỨC
    1. Quan sát ví dụ:
    Tính tổng M N: M=latex(5x^(2)y 5x -3) và N=latex(xyz - 4x^(2)y 5x - (1)/(2)) Ta làm như sau: M N = latex((5x^(2)y 5x -3) (xyz - 4x^(2)y 5x -(1)/(2)) = latex(5x^(2)y 5x - 3 xyz -4y^(2)y 5x -(1)/(2)) (bỏ dấu ngoặc) = latex((5x^(2)y - 4x^(2)y) (5x 5x) xyz ) latex((-3 -(1)/(2)) (áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp) = latex(x^(2)y 10x xyz - 3(1)/(2))(cộng, trừ các đơn thức đồng dạng). Ta nói đa thức latex(x^(2)y 10x xyz - 3(1)/(2)) là tổng của hai đa thức M, N. 1. Quan sát ví dụ II. CỘNG HAI ĐA THỨC 2. Quy tắc cộng đa thức:
    II. CỘNG HAI ĐA THỨC 2. Quy tắc cộng đa thức

    TỔNG QUÁT: Để cộng hai đa thức, ta viết các hạng tử cùng với dấu của chúng kề nhau rồi thu gọn các đơn thức đồng dạng

    Hãy tìm quy tắc cộng hai đa thức?

    *Bước 1: Viết đa thức thứ nhất

    *Bước 2: Viết đa thức thứ hai cùng với dấu của nó.

    *Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)

    3. Bài tập vận dụng:
    Hãy tính tổng hai đa thức A: latex(x^5 2x^4 - 3x^2 - x^4) B = 1 - x Giải A B = latex((x^5 2x^4 - 3x^2 - x^4) (1-x) = latex(x^5 2x^4 - 3x^2 - x^4 1 - x) = latex(x^5 (2x^4 - x^4) - 3x^2 - x 1) = latex(x^5 x^4 - 3x^2 - x 1 II. CỘNG HAI ĐA THỨC 3. Bài tập vận dụng III. TRỪ HAI ĐA THỨC
    1. Quan sát ví dụ:
    Tính hiệu: P=latex(5x^(2)y - 4xy^(2) 5x-3) và Q=latex(xyz -4x^(2)y xy^(2) 5x -(1)/(2)) Ta làm như sau: P - Q = (latex(5x^(2)y - 4xy^(2) 5x-3) - latex(xyz -4x^(2)y xy^(2) 5x -(1)/(2)) = latex(5x^(2)y-4xy^(2) 5x-3-xyz 4x^(2)y-xy^(2)-5x (1)/(2)) (bỏ dấu ngoặc) = latex((5x^(2)y 4x^(2)y) (-4xy^2 -xy^(2)) (5x-5x)-xyz (-3) (1)/(2)) (áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp) = latex(9x^(2)y-5xy^(2) -xyz -2(1)/(2))(cộng, trừ các đơn thức đồng dạng). Ta nói đa thức latex(9x^(2)y-5xy^(2) -xyz -2(1)/(2)) là hiệu của hai đa thức P, Q. III. TRỪ HAI ĐA THỨC 1. Quan sát ví dụ 2. Quy tắc trừ đa thức:
    III. TRỪ HAI ĐA THỨC 2. Quy tắc trừ đa thức

    TỔNG QUÁT: Để tìm hiệu hai đa thức, ta viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng, đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của chúng rồi thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có).

    Hãy tìm quy tắc trừ hai đa thức?

    *Bước 1: Viết đa thức thứ nhất.

    *Bước 2: Viết đa thức thứ hai với dấu ngược lại

    dấu của nó.

    *Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có).

    3. Bài tập vận dụng:
    Giải M - N = latex((3xyz-3x^2 5xy -1)) - latex((5x^2 xyz - 5xy 3 - y)) = latex(3xyz-3x^2 5xy -1 - 5x^2 - xyz 5xy - 3 y) = latex(2xyz- 8x^2 10xy y - 4 N - M =latex((5x^2 xyz - 5xy 3 - y)) - latex((3xyz-3x^2 5xy -1) ) = latex(5x^2 xyz - 5xy 3 - y - 3xyz 3x^2 - 5xy 1) latex(= -2xyz 8x^2 -10xy - y-4 II. CỘNG HAI ĐA THỨC 3. Bài tập vận dụng Cho hai đa thức: M = latex(3xyz-3x^2 5xy -1); N = latex(5x^2 xyz - 5xy 3 - y) Tính M - N; N - M? IV. BÀI TẬP CỦNG CỐ
    1. Bài tập 1:
    Tính: (x y)-(x-y) bằng
    A. 2y
    B. x-y
    C. x y
    D. 2x
    2. Bài tập 2:
    Tính tổng của hai đa thức: P=latex(x^(2)y x^3 -xy^(2) 3); latex(Q=x^3 xy^(2)-xy-6
    A. latex(x(2)y 2x^3-xy-3)
    B. latex(x(2)y 2x^3)
    C. x-1
    D. latex(x^2 1)
    3. Bài tập 4 (SBT-106):
    IV. BÀI TẬP CỦNG CỐ 3. Bài tập 4 (106) Tìm đa thức M biết: a) M latex((5x^2-2xy)= 6x^2 9xy -y^2) b) M - latex((4xy-3y^2)= x^2-7xy 8y^2) Giải a) M latex((5x^2-2xy)= 6x^2 9xy -y^2) M = latex((6x^2 9xy -y^2) - (5x^2-2xy)) M = latex(6x^2 9xy -y^2 - 5x^2 2xy) M = latex(x^2 11xy -y^2 ) b) M - latex((4xy-3y^2)= x^2-7xy 8y^2) M = latex(x^2-7xy 8y^2 4xy-3y^2) M = latex(x^2-3xy 5y^2) 4. Bài tập 2 (SBT-106):
    IV. BÀI TẬP CỦNG CỐ 4. Bài tập 2 (SBT-106) Điền Đ, S vào ô trống: a) latex((-5x^2y 3xy^2 7) (-6x^2y 4xy^2-5) =latex(11x^2y 7xy^2 2) b) latex((2,4a^3-10a^2b) (7a^2b-2,4a^3 3ab^2) =latex(-3a^2b 3ab^2) c) (1,2x-3,5y 2) - (0,2x-2,5y 3) = x - 6y - 1 d) (x-y) (y-z)-(x-z)=0 V. DẶN DÒ
    1. Hướng dẫn về nhà:
    - Học thuộc quy tắc cộng, trừ hai đa thức - Làm bài tập từ 32 đến 35 trong sgk trang 38. - Đọc thêm các phần có thể - Chuẩn bị trước bài mới: Luyện tập 2. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓