Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 87: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:37' 20-04-2023
Dung lượng: 30.2 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:37' 20-04-2023
Dung lượng: 30.2 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Bài 87.Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
Trang bìa
Trang bìa
Bài 87. Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
Ảnh
Khởi động
Khởi động
Ảnh
KHỞI ĐỘNG
Video
Ôn kiến thức cũ
Ôn kiến thức cũ
Bài kiểm tra tổng hợp
Câu 1: Điền số vào chỗ trống: …....... × 2 = 2 468 - A. 1 234 - true - B. 124 - false - C. 135 - false - D. 1 005 - false - false - false
Câu 2: Điền số còn thiếu vào chỗ trống 32 475 : 2 = .......... - A. 16 238 (dư 1) - false - B. 16 237 (dư 1) - true - C. 17 237 - false - D. 17 238 - false - false - false
Câu 3: Phép chia nào dưới đây có số dư là 2 - A. 612 : 4 - false - B. 34 245 : 2 - false - C. 515 : 3 - true - D. 89 697 : 8 - false - false - false
Khám phá
Khám phá
Ảnh
KHÁM PHÁ
Quan sát tranh
Ảnh
Hình vẽ
Quan sát tranh
Ảnh
Em hãy nêu phép tính phù hợp với tình huống bài toán trong tranh?
Hình thành kiến thức
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
* 5 chia 4 được 1, viết 1; 1 nhân 4 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1 (1 là số dư ở lần chia thứ nhất) * Hạ 2; được12 (12 là số bị chia cho lần chia mới); 12 chia 4 được 3, viết 3. 3 nhân 4 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0. * Hạ 3 (3 là số bị chia ở lần chia này); 3 chia 4 được 0, viết 0; 0 nhân 4 bằng 0; 3 trừ 0 bằng 3 (3 là số dư ở lần chia này). * Hạ 6; được 36 (36 là số bị chia ở lần này); 36 chia 4 được 9, viết 9; 9 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36 bằng 0.
Vậy: 5 236 : 4 = 1 309
Luyện tập
Luyện tập
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Tính:
372
Ảnh
3
636
Ảnh
6
7 632
Ảnh
4
1
3
0
7
2
6
1
2
4
12
0
1
6
0
3
0
0
3
6
6
36
0
1
4
3
6
9
36
0
3
0
0
3
2
8
32
0
Bài 1b
Ảnh
8 448
Ảnh
8
1
8
0
4
0
0
4
4
5
40
4
Ảnh
2 167
Ảnh
2
Ảnh
8 516
Ảnh
5
8
6
48
0
1
2
0
1
0
0
1
6
83
16
0
7
6
1
1
5
3
5
7
35
0
1
0
0
1
6
3
15
1
Ảnh
Bài 2
Ảnh
4 152
Ảnh
2
2
4
0
1
0
0
1
5
7
14
1
Ảnh
8 340
Ảnh
4
2
6
12
0
2
8
0
3
0
0
3
4
8
32
2
0
20
0
Ảnh
54 805
Ảnh
5
1
5
0
4
0
0
4
8
9
45
3
Ảnh
84 549
Ảnh
6
0
6
30
0
5
1
5
0
1
6
2
4
4
24
0
5
0
0
5
4
9
54
0
9
1
6
3
Ảnh
Ảnh
Đặt tính rồi tính:
5
Bài 3
Ảnh
Ảnh
249
Ảnh
3
6 318
Ảnh
9
8
24
0
9
3
9
0
7
63
0
1
0
0
1
8
2
18
0
Ảnh
Đặt tính rồi tính:
Ảnh
Ảnh
45 307
Ảnh
5
9
45
0
3
0
0
3
0
6
30
0
7
1
5
2
Ảnh
12 187
Ảnh
2
6
12
0
1
0
0
1
8
9
18
0
7
3
6
1
Bài 4
Ảnh
Ảnh
Cuộn dây thép dài 192 m, người ta định cắt cuộn dây thành các đoạn dây dài 5m. Hỏi cắt được nhiều nhất bao nhiêu đoạn dây như thế và còn thừa mấy mét dây?
Bài giải: Thực hiện phép chia: 192 : 5 = 38 (dư 2) Vậy cắt được nhiều nhất 38 đoạn dây 5 m và thừa 2 mét dây. Đáp số: 38 đoạn dây và thừa 2 mét dây.
Ảnh
Bài 5
Ảnh
Ảnh
Lấy một thẻ số và chọn số ghi trên thẻ làm số bị chia, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả.
Ảnh
* Ví dụ phép chia: + 644: 4 = 161 hoặc 644 : 7 = 92 2442 : 6 = 407 hoặc 1624 : 8 = 203
Trò chơi củng cố
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả của phép tính 624 : 6 là
A. 104
B. 114
C. 124
D. 134
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: Trong trang trại áp dụng nông nghiệp công nghệ cao, anh Thịnh trồng 8 660 cây ớt chuông trong 4 nhà kính, các nhà kính có số cây như nhau. Hỏi mỗi nhà kính có bao nhiêu cây ớt chuông?
A. 2 134 cây ớt chuông.
B. 2 166 cây ớt chuông
C. 2 165 cây ớt chuông
D. 2 124 cây ớt chuông
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: Số dư của phép chia 2 617 : 2 là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
Câu 4: Điền số còn thiếu vào chỗ trống 45 305 : .......... = 5
A. 8 054
B. 854
C. 9 061
D. 961
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ôn lại bài.
Chuẩn bị nội dung bài sau
Ảnh
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Bài 87. Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
Ảnh
Khởi động
Khởi động
Ảnh
KHỞI ĐỘNG
Video
Ôn kiến thức cũ
Ôn kiến thức cũ
Bài kiểm tra tổng hợp
Câu 1: Điền số vào chỗ trống: …....... × 2 = 2 468 - A. 1 234 - true - B. 124 - false - C. 135 - false - D. 1 005 - false - false - false
Câu 2: Điền số còn thiếu vào chỗ trống 32 475 : 2 = .......... - A. 16 238 (dư 1) - false - B. 16 237 (dư 1) - true - C. 17 237 - false - D. 17 238 - false - false - false
Câu 3: Phép chia nào dưới đây có số dư là 2 - A. 612 : 4 - false - B. 34 245 : 2 - false - C. 515 : 3 - true - D. 89 697 : 8 - false - false - false
Khám phá
Khám phá
Ảnh
KHÁM PHÁ
Quan sát tranh
Ảnh
Hình vẽ
Quan sát tranh
Ảnh
Em hãy nêu phép tính phù hợp với tình huống bài toán trong tranh?
Hình thành kiến thức
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
* 5 chia 4 được 1, viết 1; 1 nhân 4 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1 (1 là số dư ở lần chia thứ nhất) * Hạ 2; được12 (12 là số bị chia cho lần chia mới); 12 chia 4 được 3, viết 3. 3 nhân 4 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0. * Hạ 3 (3 là số bị chia ở lần chia này); 3 chia 4 được 0, viết 0; 0 nhân 4 bằng 0; 3 trừ 0 bằng 3 (3 là số dư ở lần chia này). * Hạ 6; được 36 (36 là số bị chia ở lần này); 36 chia 4 được 9, viết 9; 9 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36 bằng 0.
Vậy: 5 236 : 4 = 1 309
Luyện tập
Luyện tập
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Tính:
372
Ảnh
3
636
Ảnh
6
7 632
Ảnh
4
1
3
0
7
2
6
1
2
4
12
0
1
6
0
3
0
0
3
6
6
36
0
1
4
3
6
9
36
0
3
0
0
3
2
8
32
0
Bài 1b
Ảnh
8 448
Ảnh
8
1
8
0
4
0
0
4
4
5
40
4
Ảnh
2 167
Ảnh
2
Ảnh
8 516
Ảnh
5
8
6
48
0
1
2
0
1
0
0
1
6
83
16
0
7
6
1
1
5
3
5
7
35
0
1
0
0
1
6
3
15
1
Ảnh
Bài 2
Ảnh
4 152
Ảnh
2
2
4
0
1
0
0
1
5
7
14
1
Ảnh
8 340
Ảnh
4
2
6
12
0
2
8
0
3
0
0
3
4
8
32
2
0
20
0
Ảnh
54 805
Ảnh
5
1
5
0
4
0
0
4
8
9
45
3
Ảnh
84 549
Ảnh
6
0
6
30
0
5
1
5
0
1
6
2
4
4
24
0
5
0
0
5
4
9
54
0
9
1
6
3
Ảnh
Ảnh
Đặt tính rồi tính:
5
Bài 3
Ảnh
Ảnh
249
Ảnh
3
6 318
Ảnh
9
8
24
0
9
3
9
0
7
63
0
1
0
0
1
8
2
18
0
Ảnh
Đặt tính rồi tính:
Ảnh
Ảnh
45 307
Ảnh
5
9
45
0
3
0
0
3
0
6
30
0
7
1
5
2
Ảnh
12 187
Ảnh
2
6
12
0
1
0
0
1
8
9
18
0
7
3
6
1
Bài 4
Ảnh
Ảnh
Cuộn dây thép dài 192 m, người ta định cắt cuộn dây thành các đoạn dây dài 5m. Hỏi cắt được nhiều nhất bao nhiêu đoạn dây như thế và còn thừa mấy mét dây?
Bài giải: Thực hiện phép chia: 192 : 5 = 38 (dư 2) Vậy cắt được nhiều nhất 38 đoạn dây 5 m và thừa 2 mét dây. Đáp số: 38 đoạn dây và thừa 2 mét dây.
Ảnh
Bài 5
Ảnh
Ảnh
Lấy một thẻ số và chọn số ghi trên thẻ làm số bị chia, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả.
Ảnh
* Ví dụ phép chia: + 644: 4 = 161 hoặc 644 : 7 = 92 2442 : 6 = 407 hoặc 1624 : 8 = 203
Trò chơi củng cố
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả của phép tính 624 : 6 là
A. 104
B. 114
C. 124
D. 134
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: Trong trang trại áp dụng nông nghiệp công nghệ cao, anh Thịnh trồng 8 660 cây ớt chuông trong 4 nhà kính, các nhà kính có số cây như nhau. Hỏi mỗi nhà kính có bao nhiêu cây ớt chuông?
A. 2 134 cây ớt chuông.
B. 2 166 cây ớt chuông
C. 2 165 cây ớt chuông
D. 2 124 cây ớt chuông
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: Số dư của phép chia 2 617 : 2 là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
Câu 4: Điền số còn thiếu vào chỗ trống 45 305 : .......... = 5
A. 8 054
B. 854
C. 9 061
D. 961
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ôn lại bài.
Chuẩn bị nội dung bài sau
Ảnh
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất