Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:03' 06-07-2015
Dung lượng: 361.1 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:03' 06-07-2015
Dung lượng: 361.1 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 75. CHIA CHO SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tiếp theo) Phép chia
Ví dụ 1:
Ví dụ 1: 10105 : 43 = ? Đặt tính Chia theo thứ tự từ trái sang phải 101 chia 43 được 2, viết 2; 2 2 nhân 3 bằng 6, 11 trừ 6 bằng 5, viết 5, nhớ 1; 5 2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9, 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 1 Hạ 0, được 150; 150 chia 43 được 3, viết 3; 0 3 3 nhân 3 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1, nhớ 1; 1 3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13; 15 trừ 13 bằng 2, viết 2 2 Hạ 5, được 215; 215 chia 43 được 5, viết 5; 5 5 5 nhân 3 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1; 0 5 nhân 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21; 21 trừ 21 bằng 0, viết 0 0 Vậy: 10105 : 43 = 235 Ví dụ 2:
Ví dụ 2: 26345 : 35 = ? Đặt tính Chia theo thứ tự từ trái sang phải 263 chia 35 được 7, viết 7; 7 7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8, viết 8, nhớ 4; 8 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25, 26 trừ 25 bằng 1, viết 1. 1 Hạ 4, được 184; 184 chia 35 được 5, viết 5; 4 5 5 nhân 5 bằng 25; 34 trừ 25 bằng 9, viết 9, nhớ 3; 9 5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0, viết 0 0 Hạ 5, được 95; 95 chia 35 được 2, viết 2; 5 2 2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1; 5 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2 2 Vậy: 26345 : 35 = 752 (dư 25) Nhận xét:
Nhận xét Phép chia hết Phép chia có dư BT thực hành
Bài tập 1:
1. Đặt tính rồi tính: a) 4674 : 82 2488 : 35 b) 5781 : 47 9146 : 72 Bài làm 57 410 ----- 574 574 ----- 0 71 245 ----- 038 35 ----- 3 123 47 --- 108 94 ----- 141 141 ----- 0 127 72 --- 194 144 ----- 506 504 ----- 2 Bài tập 2:
2. Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét Tóm tắt 1 giờ 15 phút đi được : 38km 400m 1 phút đi được : .... m Lời giải:
Tóm tắt 1 giờ 15 phút đi được : 38km 400m 1 phút đi được : .... m Bài giải 1 giờ 15 phút = 75 phút 38km 400m = 38400m Trung bình mỗi phút vận động viên đó đi được số mét là: 38400 : 75 = 512 (m) Đáp số 512 m Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ Phép chia hết Phép chia có dư Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết sau: LUYỆN TẬP (trang 84)
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 75. CHIA CHO SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tiếp theo) Phép chia
Ví dụ 1:
Ví dụ 1: 10105 : 43 = ? Đặt tính Chia theo thứ tự từ trái sang phải 101 chia 43 được 2, viết 2; 2 2 nhân 3 bằng 6, 11 trừ 6 bằng 5, viết 5, nhớ 1; 5 2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9, 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 1 Hạ 0, được 150; 150 chia 43 được 3, viết 3; 0 3 3 nhân 3 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1, nhớ 1; 1 3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13; 15 trừ 13 bằng 2, viết 2 2 Hạ 5, được 215; 215 chia 43 được 5, viết 5; 5 5 5 nhân 3 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1; 0 5 nhân 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21; 21 trừ 21 bằng 0, viết 0 0 Vậy: 10105 : 43 = 235 Ví dụ 2:
Ví dụ 2: 26345 : 35 = ? Đặt tính Chia theo thứ tự từ trái sang phải 263 chia 35 được 7, viết 7; 7 7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8, viết 8, nhớ 4; 8 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25, 26 trừ 25 bằng 1, viết 1. 1 Hạ 4, được 184; 184 chia 35 được 5, viết 5; 4 5 5 nhân 5 bằng 25; 34 trừ 25 bằng 9, viết 9, nhớ 3; 9 5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0, viết 0 0 Hạ 5, được 95; 95 chia 35 được 2, viết 2; 5 2 2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1; 5 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2 2 Vậy: 26345 : 35 = 752 (dư 25) Nhận xét:
Nhận xét Phép chia hết Phép chia có dư BT thực hành
Bài tập 1:
1. Đặt tính rồi tính: a) 4674 : 82 2488 : 35 b) 5781 : 47 9146 : 72 Bài làm 57 410 ----- 574 574 ----- 0 71 245 ----- 038 35 ----- 3 123 47 --- 108 94 ----- 141 141 ----- 0 127 72 --- 194 144 ----- 506 504 ----- 2 Bài tập 2:
2. Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét Tóm tắt 1 giờ 15 phút đi được : 38km 400m 1 phút đi được : .... m Lời giải:
Tóm tắt 1 giờ 15 phút đi được : 38km 400m 1 phút đi được : .... m Bài giải 1 giờ 15 phút = 75 phút 38km 400m = 38400m Trung bình mỗi phút vận động viên đó đi được số mét là: 38400 : 75 = 512 (m) Đáp số 512 m Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ Phép chia hết Phép chia có dư Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết sau: LUYỆN TẬP (trang 84)
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất