Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:03' 06-07-2015
    Dung lượng: 2.0 MB
    Số lượt tải: 2
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 73. CHIA SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tiếp theo) Phép chia
    Ví dụ 1:
    Ví dụ 1: 8192 : 64 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải 81 chia cho 64 được 1, viết 1; 1 1 nhân 4 bằng 4, viết 4; 4 1 nhân 6 bằng 6, viết 6; 6 81 trừ 64 bằng 17, viết 17 17 Hạ 9, được 179 ; 179 chia 64 được 2, viết 2. 9 2 2 nhân 4 bằng 8, viết 8; 8 2 nhân 6 bằng 12, viết 12; 12 179 trừ 128 bằng 51, viết 51. 51 Hạ 2, được 512 ;512 chia 64 được 8, viết 8. 2 8 8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3; 2 8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51,viết 51 ; 51 512 trừ 512 bằng 0, viết 0 Vậy 8192 : 64 = 128 Ví dụ 2:
    Ví dụ 2: 1154 : 62 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải 115 chia 62 được 1, viết 1 1 1 nhân 2 bằng 2, viết 2; 2 1 nhân 6 bằng 6, viết 6; 6 115 trừ 62 bằng 53, viết 53. 53 - Hạ 4, được 534; 534 chia 62 4 8 8 nhân 2 bằng 16, viết 6 nhớ 1; 6 8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49 49 534 trừ 496 bằng 38 , viết 38 38 Vậy 1154 : 62 = 18 (dư 38) Nhận xét:
    So sánh phép chia 8192 : 64 và phép chia 1154 : 62 có điểm gì giống và khác nhau? Giống Cả hai phép chia đều là phép chia cho số có 2 chữ số Khác Phép chia 8192 : 64 là phép chia hết có số dư bằng 0, Phép chia 1154 : 62 là phép chia có dư, số dư bằng 38 Trong các phép chia có dư, số dư luôn nhỏ hơn số chia (38 < 62) BT thực hành
    Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    1. Đặt tính rồi tính: a) 4674 : 82 2488 : 35 b) 5781 : 47 9146 : 72 Bài làm 57 410 ----- 574 574 ----- 0 71 245 ----- 038 35 ----- 3 123 47 --- 108 94 ----- 141 141 ----- 0 127 72 --- 194 144 ----- 506 504 ----- 2 Bài tập 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    2. Người ta đóng 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì ? Bài giải Số tá bút chì đóng được là: 3500 : 12 = 291 (tá) dư 8 (bút chì) Đáp số: 291 tá bút chì thừa 8 bút chì Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    2. Tìm x x a) 75 x = 1800 b) 1855 : = 35 x Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ? Muốn tìm số chia ta làm thế nào ? a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    x x

    = 1800 : 75

    x = 24 a) 75 x = 1800 b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    x b) 1855 : = 35 x

    = 1855 : 35

    x = 53 BT củng cố
    Một đáp án đúng: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Trong phép chia số dư như thế nào so với số chia
    a) Số dư luôn bằng số chia
    b) Số dư luôn nhỏ hơn số chia
    c) Số dư luôn lớn hơn số chia
    Lựa chọn đáp án: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Chọn khẳng định đúng nhất
    Có số dư bằng 0
    Có số dư lớn hơn 0
    Có số dư lớn hơn 0 và nhỏ hơn số chia
    Dặn dò
    Ghi nhớ:
    Nội dung cần ghi nhớ Giống Cả hai phép chia đều là phép chia cho số có 2 chữ số Khác Phép chia 8192 : 64 là phép chia hết có số dư bằng 0, Phép chia 1154 : 62 là phép chia có dư, số dư bằng 38 Trong các phép chia có dư, số dư luôn nhỏ hơn số chia (38 < 62) Về nhà:
    Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết sau: LUYỆN TẬP (trang 83)
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓