Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Unit 5. Can you swim?

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn:
    Người gửi: Hỗ Trợ Thư Viện Violet
    Ngày gửi: 17h:06' 19-12-2018
    Dung lượng: 10.5 MB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Unit 5. Can you swim. Lesson (1-5)
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    UNIT 5. CAN YOU SWIM?
    LESSON 1 (1 - 5)
    Ảnh
    Ảnh
    WARM-UP
    Objectives
    Ảnh
    Objectives
    *By the end of this unit, pupils can: - Use the words and phrases related to the topic Things we can do. - Ask and answer questions about what someone can/cannot do, using What can you do? I can ... - Do activities in the workbook
    Let's sing
    Ảnh
    Let's sing: Can you swim?
    VOCABULARY
    New words
    New words
    - sing: hát
    Ảnh
    - dance: múa, khiêu vũ
    Ảnh
    - swim: bơi
    Ảnh
    - cook: nấu ăn
    Ảnh
    - skate: trượt ba tanh
    Ảnh
    - skip: nhảy dây
    Ảnh
    - cycle: đạp xe
    Ảnh
    - draw: vẽ
    Ảnh
    Checking vocabulary: Matching
    Hình vẽ
    Bài tập trắc nghiệm
    sing (v)
    dance (v)
    swim (v)
    cook (v)
    skate (v)
    skip (v)
    cycle (v)
    draw (v)
    Hình vẽ
    ACTIVITIES
    1. Look, listen and repeat.
    Ảnh
    1. Look, listen and repeat.
    - Repeat the dialogue
    Hình vẽ
    a) A: Look. I can draw a cat. B: It's really nice. b) A: What can you do, Phong? B: I can dance. c) A: What a bout you, Nam? B: Me? I can't dance, but I can sing.
    Hình vẽ
    * Sentences pattern:
    Ảnh
    Sentences pattern
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    *Remember
    Ảnh
    "Can" (có thể) được dùng để chỉ một khả năng nào đó.
    Example: I can draw.
    Sau "can" là động từ nguyên mẫu không có “to”
    Còn trong trường hợp, chúng ta không thể làm điều gì đó thì các em dùng can’t (cannot).
    Example: I cannot swim.
    Chúng ta không thể viết chữ can’t như thế này can not mà phải viết liền vào cannot.
    2. Point and say.
    Ảnh
    2. Point and say.
    Work in pairs. Tell your partners what you can do.
    - Picture a
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    a) A: ||What can you do?|| B: ||I can skip. ||
    Ảnh
    - Picture b
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    a) A: ||What can you do?|| B: ||I can skate.||
    Ảnh
    - Picture c
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    a) A: ||What can you do?|| B: ||I can cook||.
    Ảnh
    - Picture d
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    a) A: ||What can you do?|| B: ||I can swim||.
    Ảnh
    3. Listen anh tick.
    Ảnh
    3. Listen and tick.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    - Audio script 1
    Hình vẽ
    1. Mai:
    Hình vẽ
    What can you do?
    Tony:
    I can draw. Look at this!
    Mai:
    Oh, what a nice picture.
    - Audio script 2
    Hình vẽ
    2. Mai:
    Hình vẽ
    What can you do?
    Nam:
    I can cycle.
    Mai:
    Cycle? Let's cycle together in the park.
    - Audio script 3
    Hình vẽ
    3. Mai:
    Hình vẽ
    How old are you?
    Akiko:
    I'm nine years old.
    Mai:
    What can you do?
    Akiko:
    I can skate.
    Mai:
    Oh, really? It's wonderful.
    4. Look and write.
    4. Look and write.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    1. I can _______________________.
    2. I can _______________________.
    3. I can _______________________.
    4. I can _______________________.
    - Suggestion: Write to complete the sentences
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài tập kéo thả chữ
    1. I can ||dance||. 2. I can ||skate||. 3. I can ||swim||. 4. I can ||ride a bike||.
    Hình vẽ
    5. Let’s play.
    Ảnh
    5. Let’s play.
    - Guessing Game
    Guessing Game (Trò chơi đoán động vật)
    Trong trò chơi này, trước tiên các em chuẩn bị sân bức tranh vẻ những động vật mà các em muốn để cho ai đó đoán, ví dụ "a dog, a fish, a parrot (con chó, con cá, con vẹt)". Sau khi chuẩn bị xong, các bạn học sinh sẽ cùng tham gia trò chơi. Cô giáo sẽ chia thành 5 nhóm. Nếu học sinh trong mỗi nhóm có thể nhận ra nhửng động vạt trong tranh thì hãy chỉ tay lên động vật đó và hỏi một vài câu hỏi về động vột (ví dụ như: "What's this animal?" - Đây là động vật gì? hoặc "What can it do?"- Nó có thể làm gì?, "Can it swim?"- Nó có thể bơi không?). Sau đó trong 1 nhóm nói 2 câu về động vạt trong tranh, sử dụng can và can't (ví dụ: It can swim, but it can't walk. - Nó có thể bơi, nhưng nó không thể đi bộ.), rồi tiếp tục hỏi "What is it? - Nó là con gì? Học sinh khác nhìn tranh và trả lời (ví dụ: "It's a fish. - Nó là con cá."). Và sau cùng nhóm nào đưa ra 5 câu hỏi và 5 câu trả lời đúng trước thì nhóm đó sẽ thắng cuộc. Xem thêm tại: http://loigiaihay.com/lesson-1-unit-5-trang-30-sgk-tieng-anh-lop-4-moi-tap-1-c136a21929.html#ixzz5I7nDdi6b
    THE END
    Homework
    Homework
    Learn the lesson by heart. Do the exercises in workbook. Prepare next lesson: Unit 5 - Lesson 2 (1-6)
    Ảnh
    Goodbye
    Ảnh
    Goodbye
    See you to next lesson.
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓