Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 62: Các số trong phạm vi 100 000
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:39' 17-04-2023
Dung lượng: 4.2 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:39' 17-04-2023
Dung lượng: 4.2 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Bài 62. Các số trong phạm vi 100 000
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 62. Các số trong phạm vi 100 000
Ôn kiến thức cũ
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Số VI đựơc đọc là:
Năm mốt
Năm một
Bốn
Sáu
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?
10 giờ
11 giờ
10 giờ 30 phút
11 giờ 30 phút
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Số 15 được viết thành số la mã là:
VVV
VX
XV
IIIII
Khám phá
Câu 1
Ảnh
Các số 10 000, 20 000, 30 000, …., 100 000 là các số tròn mười nghìn.
Hình thành các số tròn mười nghìn:
Câu 2
Ảnh
Hình thành các số tròn nghìn trong phạm vi 100 000.
Luyện tập
Bài 1
1. a) Viết các số sau: mười hai nghìn, năm mươi mốt nghìn, tám mươi lăm nghìn, ba mươi chín nghìn, hai mươi tư nghìn, một trăn nghìn.
Mười hai nghìn: 12 000 Năm mươi mốt nghìn: 51 000 Tám mươi lăm nghìn: 85 000 Ba mươi chín nghìn: 39 000 Hai mươi tư nghìn: 24 000 Một trăn nghìn: 100 000
b) Đọc các số sau: 72 000, 14 000, 36 000, 45 000, 88 000, 91 000
72 000: Bảy mươi hai nghìn 14 000: Mười bốn nghìn 36 000: Ba mươi sáu nghìn 45 000: Bốn mươi lăm nghìn 88 000: Tám mươi tám nghìn 91 000: Chín mươi mốt nghìn
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
2. Số?
Bài 3
Ảnh
31 432 Ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.
3. Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
Bài 3
52 644: Năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi tư.
Ảnh
Bài 4
1. a) Viết các số sau: bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy, ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt, tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu, mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm.
Bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: 41 237 Ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: 33 681 Tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: 85 176 Mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: 12 445
b) Đọc các số sau: 38 239, 76 815, 27 413, 21 432, 68 331
38 239: Ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín 76 815: Bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm 27 413: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba 68 331: Sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt
Bài 5
Ảnh
Ảnh
25 648
37 955
86 297
90 801
11 030
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
5. Thực hiện (theo mẫu):
Bài 6
Ảnh
6 Đọc các thông tin về sức chứa của mỗi sân vận động sau:
Trò chơi củng cố
Câu hỏi
Bài kiểm tra tổng hợp
Số 52 425 được đọc là: - Năm hai bốn hai năm - false - Năm muơi hai nghìn bốn trăm hai muơi lăm - true - Năm muơi hai nghìn bốn trăm hai lăm - false - Năm muơi hai nghìn bốn trăm hai muơi năm - false - false - false
Số liền trước của số 99 999 là số 100 000 đứng hay sai
Biết một số gồm: Ba mưoi tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là: - A. 3803 - false - B. 38 003 - true - C. 38 030 - false - D. 38 000 - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 62. Các số trong phạm vi 100 000
Ôn kiến thức cũ
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Số VI đựơc đọc là:
Năm mốt
Năm một
Bốn
Sáu
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?
10 giờ
11 giờ
10 giờ 30 phút
11 giờ 30 phút
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Số 15 được viết thành số la mã là:
VVV
VX
XV
IIIII
Khám phá
Câu 1
Ảnh
Các số 10 000, 20 000, 30 000, …., 100 000 là các số tròn mười nghìn.
Hình thành các số tròn mười nghìn:
Câu 2
Ảnh
Hình thành các số tròn nghìn trong phạm vi 100 000.
Luyện tập
Bài 1
1. a) Viết các số sau: mười hai nghìn, năm mươi mốt nghìn, tám mươi lăm nghìn, ba mươi chín nghìn, hai mươi tư nghìn, một trăn nghìn.
Mười hai nghìn: 12 000 Năm mươi mốt nghìn: 51 000 Tám mươi lăm nghìn: 85 000 Ba mươi chín nghìn: 39 000 Hai mươi tư nghìn: 24 000 Một trăn nghìn: 100 000
b) Đọc các số sau: 72 000, 14 000, 36 000, 45 000, 88 000, 91 000
72 000: Bảy mươi hai nghìn 14 000: Mười bốn nghìn 36 000: Ba mươi sáu nghìn 45 000: Bốn mươi lăm nghìn 88 000: Tám mươi tám nghìn 91 000: Chín mươi mốt nghìn
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
2. Số?
Bài 3
Ảnh
31 432 Ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.
3. Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
Bài 3
52 644: Năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi tư.
Ảnh
Bài 4
1. a) Viết các số sau: bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy, ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt, tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu, mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm.
Bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: 41 237 Ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: 33 681 Tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: 85 176 Mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: 12 445
b) Đọc các số sau: 38 239, 76 815, 27 413, 21 432, 68 331
38 239: Ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín 76 815: Bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm 27 413: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba 68 331: Sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt
Bài 5
Ảnh
Ảnh
25 648
37 955
86 297
90 801
11 030
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
5. Thực hiện (theo mẫu):
Bài 6
Ảnh
6 Đọc các thông tin về sức chứa của mỗi sân vận động sau:
Trò chơi củng cố
Câu hỏi
Bài kiểm tra tổng hợp
Số 52 425 được đọc là: - Năm hai bốn hai năm - false - Năm muơi hai nghìn bốn trăm hai muơi lăm - true - Năm muơi hai nghìn bốn trăm hai lăm - false - Năm muơi hai nghìn bốn trăm hai muơi năm - false - false - false
Số liền trước của số 99 999 là số 100 000 đứng hay sai
Biết một số gồm: Ba mưoi tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là: - A. 3803 - false - B. 38 003 - true - C. 38 030 - false - D. 38 000 - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất