Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 59: Các số trong phạm vi 10 000
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:35' 17-04-2023
Dung lượng: 3.1 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:35' 17-04-2023
Dung lượng: 3.1 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Bài 59.Các số trong phạm vi 10 000
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 59. Các số trong phạm vi 10 000
Khởi động
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Số nhỏ nhất có 3 chữ số là số nào?
A. 100
B. 10
C. 999
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là số nào?
A. 111
B. 101
C. 001
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Số lớn nhất có 3 chữ số là số nào?
A. 100
B. 990
C. 999
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
Số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là số nào?
A. 909
B. 900
C. 800
Hình thành kiến thức
Quan sát hình
Ảnh
Quan sát hình:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1. Số?
Bài 2
6 000; 10 000; 1 300; 4 500; 7 800.
7 000: Bảy nghìn 5 300: Năm nghìn ba trăm 8 400: Tám nghìn bốn trăm 9 000: Chín nghìn 10 000: Mười nghìn
2) a) Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm, bảy nghìn tám trăm. b) Đọc các số sau: 7 000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000.
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
3. Số?
Bài 4
Ảnh
3243: Ba nghìn hai trăm bốn mươi ba.
Ảnh
Ảnh
2354: Hai nghìn ba trăm năm mươi tư.
4. Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
Bài 5
5. a) Viết các số sau: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.
- Một nghìn hai trăm sáu mươi chín: 1 269 - Năm nghìn tám trăm mười ba: 5 813 - Chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: 9 475 - Sáu nghìn sáu trăm chín mươi: 6 690 - Ba nghìn hai trăm linh sáu: 3 206
b) Đọc các số sau: 4 765, 6 494, 3 120, 8 017.
4 765: Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm 6 494: Sáu nghìn bốn trăm chín mươi tư 3 120: Ba nghìn một trăm hai mươi 8 017: Tám nghìn không trăm mười bảy.
Bài 6
Ảnh
6. Hãy đọc năm sinh của các thành viên trong gia đình ở bức tranh sau:
Bài 7
7. Đi bộ khoảng 4 000 bước mỗi ngày giúp chúng ta có trái tim khỏe mạnh, tránh nhiều bênh tật. Em hãy cùng với người thân trong gia đình ước lượng xem mỗi người đi bộ được khoảng bao nhiêu bước chân một ngày.
Ví dụ: Mẹ đi bộ khoảng 2 000 bước chân mỗi ngày.
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 59. Các số trong phạm vi 10 000
Khởi động
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Số nhỏ nhất có 3 chữ số là số nào?
A. 100
B. 10
C. 999
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là số nào?
A. 111
B. 101
C. 001
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Số lớn nhất có 3 chữ số là số nào?
A. 100
B. 990
C. 999
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
Số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là số nào?
A. 909
B. 900
C. 800
Hình thành kiến thức
Quan sát hình
Ảnh
Quan sát hình:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1. Số?
Bài 2
6 000; 10 000; 1 300; 4 500; 7 800.
7 000: Bảy nghìn 5 300: Năm nghìn ba trăm 8 400: Tám nghìn bốn trăm 9 000: Chín nghìn 10 000: Mười nghìn
2) a) Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm, bảy nghìn tám trăm. b) Đọc các số sau: 7 000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000.
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
3. Số?
Bài 4
Ảnh
3243: Ba nghìn hai trăm bốn mươi ba.
Ảnh
Ảnh
2354: Hai nghìn ba trăm năm mươi tư.
4. Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
Bài 5
5. a) Viết các số sau: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.
- Một nghìn hai trăm sáu mươi chín: 1 269 - Năm nghìn tám trăm mười ba: 5 813 - Chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: 9 475 - Sáu nghìn sáu trăm chín mươi: 6 690 - Ba nghìn hai trăm linh sáu: 3 206
b) Đọc các số sau: 4 765, 6 494, 3 120, 8 017.
4 765: Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm 6 494: Sáu nghìn bốn trăm chín mươi tư 3 120: Ba nghìn một trăm hai mươi 8 017: Tám nghìn không trăm mười bảy.
Bài 6
Ảnh
6. Hãy đọc năm sinh của các thành viên trong gia đình ở bức tranh sau:
Bài 7
7. Đi bộ khoảng 4 000 bước mỗi ngày giúp chúng ta có trái tim khỏe mạnh, tránh nhiều bênh tật. Em hãy cùng với người thân trong gia đình ước lượng xem mỗi người đi bộ được khoảng bao nhiêu bước chân một ngày.
Ví dụ: Mẹ đi bộ khoảng 2 000 bước chân mỗi ngày.
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất