Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 44: Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70)

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 17h:12' 02-02-2021
    Dung lượng: 1.3 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 45: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TỪ 41 ĐẾN 70). TOÁN LỚP 1
    Khởi động
    Quan sát
    Ảnh
    a) Quan sát tranh và nhận xét:
    Thảo luận
    Ảnh
    Có bao nhiêu khối lập phương trên bàn?
    Hình thành
    Quan sát
    Ảnh
    a) Quan sát tranh và nhận xét:
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Thực hành (Thực hành)
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Ảnh
    Hình vẽ
    Thực hành (Thực hành)
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Vận dụng (Thục hành)
    b) Thực hành:
    - Các em thực hành tương tự với các số 54, 65.
    - Các em thao tác đếm, đọc , viết các số từ 41 đến 70. Thực hiện theo nhóm 4 hoặc theo nhóm bàn. Các em đếm số khối lập phương, đọc số, viết số.
    * Chú ý: cách đọc số có biến âm "mốt" "tư" "lăm". Chẳng hạn:
    + 11, 21, 31, 41, 51, 61. + 14, 24, 34, 44, 54, 64. + 15, 25, 35, 45, 55, 65.
    Bài tập
    Bài 1
    Bài 1: Viết các số:
    a) Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi.
    b) Năm mươi, năm mươi mốt, năm muơi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín, sáu mươi.
    c) Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi.
    Bài 2
    Ảnh
    Bài 2: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:
    Bài 3a
    Ảnh
    Bài 3:
    a) Có bao nhiêu quả dâu tây?
    Bài 3b
    Ảnh
    b) Có bao nhiêu viên ngọc trai?
    Củng cố
    Ví dụ 1
    Bài tập trắc nghiệm
    Các số: 41, 55, 67, 70 đọc như thế nào?
    bốn mươi mốt, năm mươi năm, sáu mươi bảy, bảy mươi
    bảy mươi, bốn mươi mốt, năm mươi lăm, sáu mươi bảy
    bốn mươi mốt, năm mươi lăm, sáu mươi bảy, bảy mươi
    Ví dụ 2
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Nối các đáp án đúng
    Nối cách đọc đúng với các số sau - 45 - năm mươi lăm - 61 - bốn mươi lăm - 55 - sáu mươi mốt - 34 - hai mươi lăm - 25 - ba mươi tư - 37 - ba mươi bảy
    Dặn dò
    Hình vẽ
    Kết thúc
    Thank you
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓