Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 43: Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 17h:11' 02-02-2021
    Dung lượng: 900.2 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 44: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TỪ 21 ĐẾN 40)
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 44: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TỪ 21 ĐẾN 40). TOÁN LỚP 1.
    Khởi động
    Quan sát
    Ảnh
    a) Quan sát tranh và nhận xét:
    Thảo luận
    Ảnh
    Có bao nhiêu búp bê?
    Thảo luận
    Ảnh
    Có bao nhiêu ô tô?
    Hình thành
    Quan sát
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    a) Quan sát tranh và nhận xét:
    Hình thành
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Thực hành (Thực hành)
    b)Thực hành:
    - Các em thực hiện tương tự với số 21, 32, 37.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Thực hành (Thực hành)
    c) Thực hành theo nhóm:
    - Các em thực hiện đếm số khối lập phương, đọc số, viết số từ 21 đến 40.
    Trò chơi vận dụng
    d) Trò chơi "Lấy đủ số lượng":
    - Các em lấy đủ số lượng khối lập phương hoặc que tính,.. theo yêu cầu.
    Ví dụ: Lấy ra 23 khối lập phương (hoặc que tính), lấy thẻ số 23 đặt cạnh những khối lập phương vừa lấy.
    Bài tập
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 1: Số?:
    22
    24
    35
    Bài 2
    Bài 2: Viết các số:
    a) Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín, ba mươi.
    b) Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín, bốn mươi.
    Bài 3
    Bài 3: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:
    Ảnh
    Bài 4
    Bài 4: Có tất cả bao nhiêu cầu thủ?
    Ảnh
    Củng cố
    Ví dụ 1
    Bài tập trắc nghiệm
    Viết các số: hai mươi ba, ba mươi lăm, bốn mươi, hai mươi.
    35, 23, 40, 20
    22, 30, 40, 30
    23, 35, 40, 20
    35, 23, 20, 40
    Ví dụ 2
    Bài tập trắc nghiệm
    Cho dãy số: 33, 34, 35. Cách đọc, cách đếm, cách viết nào là đúng?
    ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi lăm
    ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm
    ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi năm
    ba mươi tư, ba mươi, ba mươi hai
    Dặn dò
    Hình vẽ
    Kết thúc
    Thank you
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓