Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Các bài Luyện tập
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:15' 06-07-2015
Dung lượng: 155.1 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:15' 06-07-2015
Dung lượng: 155.1 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 89. LUYỆN TẬP CHUNG Luyện tập
Bài tập 1: BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Trong các số 7435; 4568; 66 811; 2050; 2229; 35 766 a) Số nào chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 3? c) Số nào chia hết cho 5? d) Số nào chia hết cho 9? a): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Trong các số 7435; 4568; 66 811; 2050; 2229; 35 766 a) Số nào chia hết cho 2?
A) 7435
B) 4568
C) 66 811
D) 2050
E) 2229
G) 35 766
b): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Trong các số 7435; 4568; 66 811; 2050; 2229; 35 766 a) Số nào chia hết cho 3?
A) 7435
B) 4568
C) 66 811
D) 2050
E) 2229
G) 35 766
c): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Trong các số 7435; 4568; 66 811; 2050; 2229; 35 766 a) Số nào chia hết cho 5?
A) 7435
B) 4568
C) 66 811
D) 2050
E) 2229
G) 35 766
d): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Trong các số 7435; 4568; 66 811; 2050; 2229; 35 766 a) Số nào chia hết cho 9?
A) 7435
B) 4568
C) 66 811
D) 2050
E) 2229
G) 35 766
Bài tập 2: BÀI TẬP LUYỆN TẬP
2. Trong các số 57 234; 64620; 5270; 77 285: a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5? b) Số nào chia hết cho cả 3 và 2? c) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? a): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
A) 57 234
B) 64 620
C) 5270
D) 77 285
2. Trong các số 57 234; 64620; 5270; 77 285: b): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
b) Số nào chia hết cho cả 3 và 2?
A) 57 234
B) 64 620
C) 5270
D) 77 285
2. Trong các số 57 234; 64620; 5270; 77 285: c): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
c) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
A) 57 234
B) 64 620
C) 5270
D) 77 285
2. Trong các số 57 234; 64620; 5270; 77 285: Bài tập 3: BÀI TẬP LUYỆN TẬP
3. Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: a) 5 8 chia hết cho 3; b) 6 3 chia hết cho 9; c) 24 chia hết cho cả 3 và 5; d) 35 chia hết cho cả 2 và 3 a): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
3. Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: a) 5 8 chia hết cho 3; Số thích hợp để điền vào ô trống là?
A) 2
B) 0
C) 4
D) 5
E) 8
G) 9
b): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
3. Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: b) 6 3 chia hết cho 9; Số thích hợp để điền vào ô trống là?
A) 0
B) 1
C) 5
D) 8
E) 9
G) 8
c): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
3. Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: c) 24 chia hết cho cả 3 và 5? Số thích hợp để điền vào ô trống là?
A) 9
B) 3
C) 0
D) 1
E) 6
G) 2
d): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
3. Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: d) 35 chia hết cho cả 2 và 3? Số thích hợp để điền vào ô trống là?
A) 0
B) 1
C) 2
D) 3
E) 4
G) 5
Bài tập 4: BÀI TẬP LUYỆN TẬP
4. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau rồi xem giá trị đó chia hết cho các số trong các số 2; 5: a) 2253 4315 - 173 b) 6438 - 2325 x 2 c) 480 - 120 : 4 d) 63 24 x 3 = 6395 (chia hết cho 5) = 1788 (chia hết cho 2) = 450 (chia hết cho cả 2 và 5) = 135 (chia hết cho 5) Bài tập 5: BÀI TẬP LUYỆN TẬP
5. Một lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào. Tìm số học sinh của lớp đó? Bài giải - Số học sinh của lớp phải là số chia hết cho cả 3 và 5 nhưng lớn hơn 20 và nhỏ hơn 35 - Ta thấy 30 là số thỏa mãn điều kiện - Vậy số học sinh của lớp đó là 30 (học sinh) Đáp số 30 học sinh BT củng cố
Trò chơi: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Trò chơi “ Nhanh tay, nhanh mắt” Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2. Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 9. (612; 621; 126; 162; 216; 261). Hãy viết một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. (120; 102; 210; 201) Đúng/Sai: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Câu nào đúng, câu nào sai?
Số 465 chia hết cho 3
Số 10009 chia hết cho 9
Số 99009 không chia hết cho 9
Số có chữ số tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Điền khuyết: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
Dặn dò
Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Ôn lại ghi nhớ về dấu hiệu chia hết. - Chuẩn bị tiết : KI-LÔ-MÉT VUÔNG
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 89. LUYỆN TẬP CHUNG Luyện tập
Bài tập 1: BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Trong các số 7435; 4568; 66 811; 2050; 2229; 35 766 a) Số nào chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 3? c) Số nào chia hết cho 5? d) Số nào chia hết cho 9? a): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Trong các số 7435; 4568; 66 811; 2050; 2229; 35 766 a) Số nào chia hết cho 2?
A) 7435
B) 4568
C) 66 811
D) 2050
E) 2229
G) 35 766
b): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Trong các số 7435; 4568; 66 811; 2050; 2229; 35 766 a) Số nào chia hết cho 3?
A) 7435
B) 4568
C) 66 811
D) 2050
E) 2229
G) 35 766
c): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Trong các số 7435; 4568; 66 811; 2050; 2229; 35 766 a) Số nào chia hết cho 5?
A) 7435
B) 4568
C) 66 811
D) 2050
E) 2229
G) 35 766
d): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Trong các số 7435; 4568; 66 811; 2050; 2229; 35 766 a) Số nào chia hết cho 9?
A) 7435
B) 4568
C) 66 811
D) 2050
E) 2229
G) 35 766
Bài tập 2: BÀI TẬP LUYỆN TẬP
2. Trong các số 57 234; 64620; 5270; 77 285: a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5? b) Số nào chia hết cho cả 3 và 2? c) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? a): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
A) 57 234
B) 64 620
C) 5270
D) 77 285
2. Trong các số 57 234; 64620; 5270; 77 285: b): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
b) Số nào chia hết cho cả 3 và 2?
A) 57 234
B) 64 620
C) 5270
D) 77 285
2. Trong các số 57 234; 64620; 5270; 77 285: c): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
c) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
A) 57 234
B) 64 620
C) 5270
D) 77 285
2. Trong các số 57 234; 64620; 5270; 77 285: Bài tập 3: BÀI TẬP LUYỆN TẬP
3. Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: a) 5 8 chia hết cho 3; b) 6 3 chia hết cho 9; c) 24 chia hết cho cả 3 và 5; d) 35 chia hết cho cả 2 và 3 a): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
3. Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: a) 5 8 chia hết cho 3; Số thích hợp để điền vào ô trống là?
A) 2
B) 0
C) 4
D) 5
E) 8
G) 9
b): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
3. Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: b) 6 3 chia hết cho 9; Số thích hợp để điền vào ô trống là?
A) 0
B) 1
C) 5
D) 8
E) 9
G) 8
c): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
3. Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: c) 24 chia hết cho cả 3 và 5? Số thích hợp để điền vào ô trống là?
A) 9
B) 3
C) 0
D) 1
E) 6
G) 2
d): BÀI TẬP LUYỆN TẬP
3. Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: d) 35 chia hết cho cả 2 và 3? Số thích hợp để điền vào ô trống là?
A) 0
B) 1
C) 2
D) 3
E) 4
G) 5
Bài tập 4: BÀI TẬP LUYỆN TẬP
4. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau rồi xem giá trị đó chia hết cho các số trong các số 2; 5: a) 2253 4315 - 173 b) 6438 - 2325 x 2 c) 480 - 120 : 4 d) 63 24 x 3 = 6395 (chia hết cho 5) = 1788 (chia hết cho 2) = 450 (chia hết cho cả 2 và 5) = 135 (chia hết cho 5) Bài tập 5: BÀI TẬP LUYỆN TẬP
5. Một lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào. Tìm số học sinh của lớp đó? Bài giải - Số học sinh của lớp phải là số chia hết cho cả 3 và 5 nhưng lớn hơn 20 và nhỏ hơn 35 - Ta thấy 30 là số thỏa mãn điều kiện - Vậy số học sinh của lớp đó là 30 (học sinh) Đáp số 30 học sinh BT củng cố
Trò chơi: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Trò chơi “ Nhanh tay, nhanh mắt” Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2. Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 9. (612; 621; 126; 162; 216; 261). Hãy viết một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. (120; 102; 210; 201) Đúng/Sai: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Câu nào đúng, câu nào sai?
Số 465 chia hết cho 3
Số 10009 chia hết cho 9
Số 99009 không chia hết cho 9
Số có chữ số tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Điền khuyết: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
Dặn dò
Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Ôn lại ghi nhớ về dấu hiệu chia hết. - Chuẩn bị tiết : KI-LÔ-MÉT VUÔNG
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất