Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bảng nhân 9

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:52' 25-05-2015
    Dung lượng: 653.4 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 1 người (Vũ Thị phương)
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 63. BẢNG NHÂN 9 Bảng nhân 9
    1.Lập bảng nhân 9: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN 9
    1. Lập bảng nhân 9 9 được lấy 1 lần, ta viết: 9 x 1 = 9 9 x 1 = 9 9 được lấy 2 lần, ta viết: 9 x 2 = 9 9 = 18 Vậy 9 x 2 = 18 9 x 2 = 18 9 được lấy 3 lần, ta viết: 9 x 3 = 9 9 9 = 27 Vậy 9 x 3 = 27 9 x 3 = 27 9 x 4 = ? 9 x 5 = ? 9 x 6 = ? 9 x 7 = ? 9 x 8 = ? 9 x 9 = ? 9 x 10 = ? 2.Bảng nhân 9: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN 9
    Bảng nhân 9 9 x 1 = 9 9 x 2 = 18 9 x 3 = 27 9 x 4 = 36 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 9 x 9 = 81 9 x 10 = 90 Ta có: 9 x 3 = 9 x 2 9 = 18 9 = 27 9 x 4 = 9 x 3 9 = 27 9 = 36 9 x 5 = 9 x 4 9 = 36 9 = 45 9 x 6 = 9 x 5 9 = 45 9 = 54 9 x 7 = 9 x 6 9 = 54 9 = 63 9 x 8 = 9 x 7 9 = 63 9 = 72 9 x 9 = 9 x 8 9 = 72 9 = 81 9 x 10 = 9 x 9 9 = 81 9 = 90 3.Nhận xét bảng nhân 9: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN 9
    3. Em có nhận xét gì về bảng nhân 9? 9 x 1 = 9 9 x 2 = 18 9 x 3 = 27 9 x 4 = 36 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 9 x 9 = 81 9 x 10 = 90 - Bảng nhân 9 có một thừa số là 9; - Thừa số còn lại lần lượt là các số 1,2,3,4,5,…10 - Tích là một dãy các số cách đều nhau 9 đơn vị kể từ số 9 (các số đếm thêm 9 kể từ số 9) Học thuộc: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN 9
    9 x 10 = 90 9 x 9 = 81 9 x 8 = 72 9 x 7 = 63 9 x 6 = 54 9 x 5 = 45 9 x 4 = 36 9 x 3 = 27 9 x 2 = 18 9 x 1 = 9 Bảng nhân 9: Học thuộc: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN 9
    9 x 10 = 90 9 x 9 = 81 9 x 8 = 72 9 x 7 = 63 9 x 6 = 54 9 x 5 = 45 9 x 4 = 36 9 x 3 = 27 9 x 2 = 18 9 x 1 = 9 Bảng nhân 9: Học thuộc: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN 9
    9 x 10 = 90 9 x 9 = 81 9 x 8 = 72 9 x 7 = 63 9 x 6 = 54 9 x 5 = 45 9 x 4 = 36 9 x 3 = 27 9 x 2 = 18 9 x 1 = 9 Bảng nhân 9: Học thuộc: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN 9
    9 x 10 = 90 9 x 9 = 81 9 x 8 = 72 9 x 7 = 63 9 x 6 = 54 9 x 5 = 45 9 x 4 = 36 9 x 3 = 27 9 x 2 = 18 9 x 1 = 9 Bảng nhân 9: 3.Ghi nhớ: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN 9
    3. Ghi nhớ 9 x 1 = 9 9 x 2 = 18 9 x 3 = 27 9 x 4 = 36 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 9 x 9 = 81 9 x 10 = 90 Luyện tập
    Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    1. Tính nhẩm: 8 x 3 = 8 x 5 = 8 x 8 = 8 x 2 = 8 x 6 = 8 x 10 = 8 x 4 = 8 x 7 = 8 x 9 = 8 x 1 = 0 x 8 = 8 x 0 = 24 40 64 16 48 80 32 56 72 8 0 0 Bài tập 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    2. Tính: a) 9 x 6 17 9 x 3 x 2 b) 9 x 7 - 25 9 x 9 : 9 = 63 17 = 80 = 27 x 2 = 54 = 63 - 25 = 38 = 9 x 1 = 9 Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    3. Lớp 3B có 3 tổ, mỗi tổ có 9 bạn. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu bạn? Tóm tắt: 1 tổ có : 9 bạn 3 tổ có : ? bạn Bài giải Lớp 3B có số bạn là: 9 x 3 = 27 (bạn) Đáp số: 27 bạn Bài tập 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    4. Đếm thêm 9 rồi điền số thích hợp vào ô trống: 9 18 36 45 27 54 63 72 81 90 Củng cố
    Câu hỏi 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
    9 x 7 = ||63|| ||8|| x 9 = 72 9 x ||9|| = 81 ||45|| : 9 = 5 Câu hỏi 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    2. Lớp 4A phải có bao nhiêu học sinh để cô giáo có thể chia thành 6 nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh?
    a) 36 học sinh
    b) 90 học sinh
    c) 54 học sinh
    d) 15 học sinh
    Câu hỏi 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    3. Trò chơi tìm bạn
    9 x 5
    9 x 8
    9 x 1
    9 x 9
    9 x 10
    9 x 4

    Câu hỏi 4: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Dặn dò
    Ghi nhớ: NỘI DUNG BÀI HỌC
    GHI NHỚ 9 x 1 = 9 9 x 2 = 18 9 x 3 = 27 9 x 4 = 36 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 9 x 9 = 81 9 x 10 = 90 Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
    DẶN DÒ: - Về nhà làm bài tập vào vở - Học thuộc bảng nhân 9 - Chuẩn bị tiết LUYỆN TẬP (trang 64)
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓