Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bảng đơn vị đo khối lượng
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:01' 02-06-2015
Dung lượng: 743.2 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:01' 02-06-2015
Dung lượng: 743.2 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 19. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG BẢNG KHỐI LƯỢNG
1.Đề-ca-gam: GIỚI THIỆU BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
1. Đề-ca-gam Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta còn dùng đơn vị: đề-ca-gam Đề-ca-gam viết tắt là dag 1dag 1g 1dag = 10g 2.Héc-tô-gam: GIỚI THIỆU BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
2. Héc-tô-gam Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta còn dùng đơn vị: héc - tô - gam Héc - tô- gam viết tắt là hg 1hg 1dag 1hg = 10dag 1hg = 100g 3.Bảng đơn vị đo: GIỚI THIỆU BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
3. Bảng đơn vị đo khối lượng Tấn Tạ Yến kg hg dag g Ki lô gam Lớn hơn ki-lô-gam Nhỏ hơn ki-lô-gam 1 tấn = tạ 10 = kg 1000 1 tạ = yến 10 = kg 100 1 yến = kg 10 1 kg = hg 10 = g 1000 1 hg = dag 10 = g 100 1 dag = g 10 1g Nhận xét: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp mấy lần đơn vị bé hơn, liền nó? Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó. 4.Ghi nhớ: GIỚI THIỆU BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
4. Ghi nhớ Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam, người ta dùng những đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam - Đề-ca-gam viết tắt là dag - Héc-tô-gam viết tắt là hg 1dag = 10g 1hg = 10dag 1hg = 100g 1g 10g 100g 1000g Bảng đơn vị đo khối lượng BÀI TẬP
Bài 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dag = ... g 10g = ... dag 4dag = ... g 8hg = ... dag 1hg = ... dag 10dag = ... hg 3kg = ... hg 7kg = ... g Bài 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Tính: 380g 195g 928dag - 274dag 452hg x 3 928dag - 274dag Bài làm 380g 195g = 575g 928dag - 274dag = 654dag 452hg x 3 = 1356hg 928dag - 274dag = 128dag Bài 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. 5dag ... 50g 8 tấn ... 8100kg 4 tạ 30kg ... 4 tạ 3kg 3 tấn 500kg ... 3500kg Bài làm 5dag ... 50g 8 tấn ... 8100kg 4 tạ 30kg ... 4 tạ 3kg 3 tấn 500kg ... 3500kg Bài 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo? Bài giải 4 gói kẹo nặng là: 4 x 150 = 600 (g) 2 gói kẹo nặng là: 2 x 200 = 400 (g) Cả kẹo và bánh nặng là: 600 400 = 1000 (g) Đáp số: 1000g BT CỦNG CỐ
Câu 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1. Trong bảng đơn vị đo khối lượng mỗi đơn vị liền kề hơn kém nhau
a) 10 đơn vị
b) 10 lần
c) 1 đơn vị
Câu 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
2. Chọn đơn vị đo khối lượng từ bé đến lớn Câu 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
DẶN DÒ
Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
DẶN DÒ: - Về nhà làm bài tập vào vở - Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng, và cách đổi giữa các đơn vị - Chuẩn bị tiết: GIÂY, THẾ KỈ
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 19. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG BẢNG KHỐI LƯỢNG
1.Đề-ca-gam: GIỚI THIỆU BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
1. Đề-ca-gam Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta còn dùng đơn vị: đề-ca-gam Đề-ca-gam viết tắt là dag 1dag 1g 1dag = 10g 2.Héc-tô-gam: GIỚI THIỆU BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
2. Héc-tô-gam Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta còn dùng đơn vị: héc - tô - gam Héc - tô- gam viết tắt là hg 1hg 1dag 1hg = 10dag 1hg = 100g 3.Bảng đơn vị đo: GIỚI THIỆU BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
3. Bảng đơn vị đo khối lượng Tấn Tạ Yến kg hg dag g Ki lô gam Lớn hơn ki-lô-gam Nhỏ hơn ki-lô-gam 1 tấn = tạ 10 = kg 1000 1 tạ = yến 10 = kg 100 1 yến = kg 10 1 kg = hg 10 = g 1000 1 hg = dag 10 = g 100 1 dag = g 10 1g Nhận xét: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp mấy lần đơn vị bé hơn, liền nó? Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó. 4.Ghi nhớ: GIỚI THIỆU BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
4. Ghi nhớ Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam, người ta dùng những đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam - Đề-ca-gam viết tắt là dag - Héc-tô-gam viết tắt là hg 1dag = 10g 1hg = 10dag 1hg = 100g 1g 10g 100g 1000g Bảng đơn vị đo khối lượng BÀI TẬP
Bài 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dag = ... g 10g = ... dag 4dag = ... g 8hg = ... dag 1hg = ... dag 10dag = ... hg 3kg = ... hg 7kg = ... g Bài 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Tính: 380g 195g 928dag - 274dag 452hg x 3 928dag - 274dag Bài làm 380g 195g = 575g 928dag - 274dag = 654dag 452hg x 3 = 1356hg 928dag - 274dag = 128dag Bài 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. 5dag ... 50g 8 tấn ... 8100kg 4 tạ 30kg ... 4 tạ 3kg 3 tấn 500kg ... 3500kg Bài làm 5dag ... 50g 8 tấn ... 8100kg 4 tạ 30kg ... 4 tạ 3kg 3 tấn 500kg ... 3500kg Bài 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo? Bài giải 4 gói kẹo nặng là: 4 x 150 = 600 (g) 2 gói kẹo nặng là: 2 x 200 = 400 (g) Cả kẹo và bánh nặng là: 600 400 = 1000 (g) Đáp số: 1000g BT CỦNG CỐ
Câu 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1. Trong bảng đơn vị đo khối lượng mỗi đơn vị liền kề hơn kém nhau
a) 10 đơn vị
b) 10 lần
c) 1 đơn vị
Câu 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
2. Chọn đơn vị đo khối lượng từ bé đến lớn Câu 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
DẶN DÒ
Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
DẶN DÒ: - Về nhà làm bài tập vào vở - Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng, và cách đổi giữa các đơn vị - Chuẩn bị tiết: GIÂY, THẾ KỈ
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất