Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 8. Amoniac và muối amoni
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:29' 14-07-2015
Dung lượng: 22.0 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:29' 14-07-2015
Dung lượng: 22.0 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 08: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1: Thành phần của dd latex(NH_3) là:
A. latex(NH_3), latex(H_2O)
B. latex(NH_4^ ), latex( OH^-)
C. latex( NH_3), latex( NH_4^ ), latex(OH^-)
D. latex(NH_4^ ), latex( OH^-), latex( H_2O), latex(NH_3)
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2: Khi đốt latex(NH_3) trong khí clo, khói trắng bay ra là:
A. latex(NH_4Cl)
B. HCl
C. latex(N_2)
D. latex(Cl_2)
Amoniac
Cấu tạo phân tử:
A. AMONIAC I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - Nguyên tử nitơ liên kết 3 với nguyên tử hidro bằng ba liên kết CHT có cực. - Nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron hóa trị nên có thể tham gia liên kết với các nguyên tử khác. - Nitơ có số oxi hóa -3 (thấp nhất). Tính chất vật lý:
A. AMONIAC II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Amoniac là chất khí không màu, mùi khai, sốc. - Tan rất nhiều trong nước (điều kiện thường 1 lít nước lỏng hòa tan 800 lít khí NH3). - Nhẹ hơn không khí. Tính Bazo của Amoniac
Tác dụng với nước:
A. AMONIAC III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC - Khi tan trong nước một phần NH3 tác dụng với nước. 1. Tính bazơ yếu a. Tác dụng với nước latex(NH_3 H_2O latex(NH_4OH latex(NH_4^ 0H^- - latex(NH_3) có tính bazơ yếu. - Dùng quỳ tím ẩm nhận biết khí NH3 (làm quỳ tím ẩm hóa xanh). Tác dụng với muối:
A. AMONIAC III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính bazơ yếu b. Tác dụng với dung dịch muối latex(AlCl_3 3NH_3 3H_2O) latex(Al(OH)_3 ↓ 3NH_4Cl latex(Al^( 3) 3NH_3 3H_2O latex(Al(OH)_3 ↓ 3NH_4^ => Tạo kết tủa hiđroxit Tác dụng với axit:
A. AMONIAC III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính bazơ yếu c. Tác dụng với axit latex(NH_(3(k)) HCl_((k)) latex(NH_4Cl) (khói trắng) - Nhận biết khí NH3 latex(2NH_3 H_2SO_4 latex((NH4)_2SO4 => tạo muối amoni Tính Khử của Amoniac
Tác dụng với Oxi:
A. AMONIAC III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính khử a. Tác dụng với oxi latex(4NH_3 3O_2 latex(t^o) latex(N_2 6H_2O => tạo ngọn lửa màu vàng Tác dụng với clo:
A. AMONIAC III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính khử b. Tác dụng với Clo latex(2NH_3 3Cl_2 latex(2N_2 6HCl latex(NH_3 HCl latex(NH_4Cl c. Tác dụng với oxit kim loại latex(2 NH_3 3CuO latex(t^o) latex(N_2 3Cu 3H_2O Ứng dụng và điều chế Amoniac
Ứng dụng:
A. AMONIAC IV. ỨNG DỤNG - Điều chế phân bón, thuốc nổ - Làm chất làm lạnh, nhiên liệu tên lửa Điều chế trong phòng TN:
A. AMONIAC V. ĐIỀU CHẾ - Đun nóng dung dịch muối amoni và dung dịch kiềm latex(2NH_4Cl Ca(OH)_2 latex(t^o) latex(CaCl_2 2NH_3 2H_2O 1. Trong phòng thí nghiệm - Để làm khô khí, cho khí NH3 vừa tạo thành có lẫn hơi nước đi qua bình đựng vôi sống (CaO). Điều chế trong công nghiệp:
A. AMONIAC V. ĐIỀU CHẾ - Đun nóng dung dịch muối amoni và dung dịch kiềm latex(3H_2 N_2 latex(t^o, p) latex(2N3H_3^(-3) 2. Trong công nghiệp xt - Nhiệt độ: 450 - latex(500^0C). Ở nhiệt độ thấp hơn, tăng hiệu suất phản ứng. - Áp suất cao: 200 – 300 atm. - Chất xúc tác: Fe được trộn thêm latex(Al_2O_3 , K_2O, … Muối Momoni
Tính chất vật lý:
B. MUỐI AMONI I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Tất cả các muối đều tan tạo dung dịch không màu và điện li mạnh trong nước. - Muối amoni là hợp chất tinh thể ion, phân tử gồm: Cation latex(NH4^ ) Anion gốc axit. Tác dụng với dung dịch kiềm:
B. MUỐI AMONI II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với dung dịch kiềm - Khi đun nóng cho NH3 ↑ latex((NH4)_2SO_4 2NaOH latex(t^o) latex(2NH_3↑ 2H_2O Na_2SO_4 - Phương trình ion thu gọn latex(NH_4^ OH^- latex(NH_3 ↑ H_2O Phản ứng nhiệt phân:
B. MUỐI AMONI II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Phản ứng nhiệt phân Các muối amoni dễ bị phân huỷ bởi nhiệt. a. Thí nghiệm: Muối tạo bởi không có tính oxi:
B. MUỐI AMONI II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Phản ứng nhiệt phân b. Muối tạo bởi axit không có tính oxi hoá Muối ở ống nghiệm hết, có khi đun nóng bị phân huỷ thành amoniăc và axit. muối ở thành ống nghiệm. Thí dụ: latex(NH_4Cl_(r) latex(t^o) latex(NH_3(k) HCl(k) Muối amoni tạo bởi axit có tính ôxi hóa latex(NH_4NO_2 latex(t^o) latex(N_2 2H_2)O latex(NH_4NO_3 latex(t^o) latex(N_2O 2H_2)O Ứng dụng: Điều chế latex(N_2, N_2)O trong phòng thí nghiệm. Củng cố
Bài tập 1:
Bài tập 1: Tìm câu trả lời sai trong số các câu sau:
A. Amoniac có tính khử.
B. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, không tan trong nước.
C. Phản ứng tổng hợp latex(NH_3) từ latex(N_2) và latex(H_2) là thuận nghịch.
D. Đốt cháy latex(NH_3) không có xúc tác thu được latex(N_2).
Bài tập 2:
Bài tập 2: latex(2NH_3 3Cl_2 ) latex(->) latex(6HCl N_2) ta có kết luận
A. latex(NH_3) là chất khử.
B. latex(NH_3) là chất oxi hoá.
C. latex(Cl_2) là chất oxi hoá.
D. Câu a, c đúng.
Bài tập 3:
Bài tập 3: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiện coi như có đủ)?
A. latex(HCl, O_2,Cl_2, CuO), dd latex(AlCl_3)
B. latex(H_2SO_4, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, latex(FeCl_3, Cl_2)
D. KOH, latex(HNO_3, CuO, CuCl_2)
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài cũ đã học. - Làm các bài tập câu 1,2,3,4 (SGK-T47) và 2.11; 2.13 (SBT-T14). - Chuẩn bị trước bài mới Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 08: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1: Thành phần của dd latex(NH_3) là:
A. latex(NH_3), latex(H_2O)
B. latex(NH_4^ ), latex( OH^-)
C. latex( NH_3), latex( NH_4^ ), latex(OH^-)
D. latex(NH_4^ ), latex( OH^-), latex( H_2O), latex(NH_3)
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2: Khi đốt latex(NH_3) trong khí clo, khói trắng bay ra là:
A. latex(NH_4Cl)
B. HCl
C. latex(N_2)
D. latex(Cl_2)
Amoniac
Cấu tạo phân tử:
A. AMONIAC I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - Nguyên tử nitơ liên kết 3 với nguyên tử hidro bằng ba liên kết CHT có cực. - Nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron hóa trị nên có thể tham gia liên kết với các nguyên tử khác. - Nitơ có số oxi hóa -3 (thấp nhất). Tính chất vật lý:
A. AMONIAC II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Amoniac là chất khí không màu, mùi khai, sốc. - Tan rất nhiều trong nước (điều kiện thường 1 lít nước lỏng hòa tan 800 lít khí NH3). - Nhẹ hơn không khí. Tính Bazo của Amoniac
Tác dụng với nước:
A. AMONIAC III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC - Khi tan trong nước một phần NH3 tác dụng với nước. 1. Tính bazơ yếu a. Tác dụng với nước latex(NH_3 H_2O latex(NH_4OH latex(NH_4^ 0H^- - latex(NH_3) có tính bazơ yếu. - Dùng quỳ tím ẩm nhận biết khí NH3 (làm quỳ tím ẩm hóa xanh). Tác dụng với muối:
A. AMONIAC III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính bazơ yếu b. Tác dụng với dung dịch muối latex(AlCl_3 3NH_3 3H_2O) latex(Al(OH)_3 ↓ 3NH_4Cl latex(Al^( 3) 3NH_3 3H_2O latex(Al(OH)_3 ↓ 3NH_4^ => Tạo kết tủa hiđroxit Tác dụng với axit:
A. AMONIAC III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính bazơ yếu c. Tác dụng với axit latex(NH_(3(k)) HCl_((k)) latex(NH_4Cl) (khói trắng) - Nhận biết khí NH3 latex(2NH_3 H_2SO_4 latex((NH4)_2SO4 => tạo muối amoni Tính Khử của Amoniac
Tác dụng với Oxi:
A. AMONIAC III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính khử a. Tác dụng với oxi latex(4NH_3 3O_2 latex(t^o) latex(N_2 6H_2O => tạo ngọn lửa màu vàng Tác dụng với clo:
A. AMONIAC III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính khử b. Tác dụng với Clo latex(2NH_3 3Cl_2 latex(2N_2 6HCl latex(NH_3 HCl latex(NH_4Cl c. Tác dụng với oxit kim loại latex(2 NH_3 3CuO latex(t^o) latex(N_2 3Cu 3H_2O Ứng dụng và điều chế Amoniac
Ứng dụng:
A. AMONIAC IV. ỨNG DỤNG - Điều chế phân bón, thuốc nổ - Làm chất làm lạnh, nhiên liệu tên lửa Điều chế trong phòng TN:
A. AMONIAC V. ĐIỀU CHẾ - Đun nóng dung dịch muối amoni và dung dịch kiềm latex(2NH_4Cl Ca(OH)_2 latex(t^o) latex(CaCl_2 2NH_3 2H_2O 1. Trong phòng thí nghiệm - Để làm khô khí, cho khí NH3 vừa tạo thành có lẫn hơi nước đi qua bình đựng vôi sống (CaO). Điều chế trong công nghiệp:
A. AMONIAC V. ĐIỀU CHẾ - Đun nóng dung dịch muối amoni và dung dịch kiềm latex(3H_2 N_2 latex(t^o, p) latex(2N3H_3^(-3) 2. Trong công nghiệp xt - Nhiệt độ: 450 - latex(500^0C). Ở nhiệt độ thấp hơn, tăng hiệu suất phản ứng. - Áp suất cao: 200 – 300 atm. - Chất xúc tác: Fe được trộn thêm latex(Al_2O_3 , K_2O, … Muối Momoni
Tính chất vật lý:
B. MUỐI AMONI I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Tất cả các muối đều tan tạo dung dịch không màu và điện li mạnh trong nước. - Muối amoni là hợp chất tinh thể ion, phân tử gồm: Cation latex(NH4^ ) Anion gốc axit. Tác dụng với dung dịch kiềm:
B. MUỐI AMONI II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với dung dịch kiềm - Khi đun nóng cho NH3 ↑ latex((NH4)_2SO_4 2NaOH latex(t^o) latex(2NH_3↑ 2H_2O Na_2SO_4 - Phương trình ion thu gọn latex(NH_4^ OH^- latex(NH_3 ↑ H_2O Phản ứng nhiệt phân:
B. MUỐI AMONI II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Phản ứng nhiệt phân Các muối amoni dễ bị phân huỷ bởi nhiệt. a. Thí nghiệm: Muối tạo bởi không có tính oxi:
B. MUỐI AMONI II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Phản ứng nhiệt phân b. Muối tạo bởi axit không có tính oxi hoá Muối ở ống nghiệm hết, có khi đun nóng bị phân huỷ thành amoniăc và axit. muối ở thành ống nghiệm. Thí dụ: latex(NH_4Cl_(r) latex(t^o) latex(NH_3(k) HCl(k) Muối amoni tạo bởi axit có tính ôxi hóa latex(NH_4NO_2 latex(t^o) latex(N_2 2H_2)O latex(NH_4NO_3 latex(t^o) latex(N_2O 2H_2)O Ứng dụng: Điều chế latex(N_2, N_2)O trong phòng thí nghiệm. Củng cố
Bài tập 1:
Bài tập 1: Tìm câu trả lời sai trong số các câu sau:
A. Amoniac có tính khử.
B. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, không tan trong nước.
C. Phản ứng tổng hợp latex(NH_3) từ latex(N_2) và latex(H_2) là thuận nghịch.
D. Đốt cháy latex(NH_3) không có xúc tác thu được latex(N_2).
Bài tập 2:
Bài tập 2: latex(2NH_3 3Cl_2 ) latex(->) latex(6HCl N_2) ta có kết luận
A. latex(NH_3) là chất khử.
B. latex(NH_3) là chất oxi hoá.
C. latex(Cl_2) là chất oxi hoá.
D. Câu a, c đúng.
Bài tập 3:
Bài tập 3: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiện coi như có đủ)?
A. latex(HCl, O_2,Cl_2, CuO), dd latex(AlCl_3)
B. latex(H_2SO_4, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, latex(FeCl_3, Cl_2)
D. KOH, latex(HNO_3, CuO, CuCl_2)
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài cũ đã học. - Làm các bài tập câu 1,2,3,4 (SGK-T47) và 2.11; 2.13 (SBT-T14). - Chuẩn bị trước bài mới Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất