Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 89: Xăng-ti-mét vuông
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:21' 15-05-2023
Dung lượng: 14.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:21' 15-05-2023
Dung lượng: 14.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 89:XĂNG - TI - MÉT VUÔNG
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 89: XĂNG - TI - MÉT VUÔNG
Ôn kiến thức cũ
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Quan sát hình vẽ sau: Diện tích phần tô màu vàng ở hình 2 …………. diện tích phần tô màu vàng ở hình 1.
A. lớn hơn
B. bé hơn
C. bằng
D. không so sánh được
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Diện tích con vật nào dưới đây bé hơn?
A. Con hươu
B. Con sâu
C. Hai con bằng nhau
D. không so sánh được
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
So sánh diện tích hình B với diện tích hình A
A. Lớn hơn
B. Bé hơn
C. Bằng
D. không so sánh được
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
Con vật có diện tích lớn hơn thì lớn hơn con còn lại là bao nhiêu?
A. 1 ô
B. 4 ô
C. 5 ô
D. 9 ô
Khởi động
Khởi động
Ảnh
KHỞI ĐỘNG
Bài hát
Hình thành kiến thức
Ảnh
Ảnh
Thực hành
Thực hành
Ảnh
THỰC HÀNH
Bài 1
Ảnh
1. Viết các số đo diện tích.
Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2. a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông. b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông. c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông.
17 cm2
184 cm2
695 cm2
Bài 2
Ảnh
2. Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu).
Ảnh
Ảnh
Giải bài 2
Ảnh
Hình A: có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2. Viết: 6 cm2. Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông. Hình B: có 8 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2. Viết: 8 cm2. Đọc: Tám xăng-ti-mét vuông. Hình C: có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2. Viết: 12 cm2. Đọc: Mười hai xăng-ti-mét vuông.
Luyện tập
Luyện tập
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Ảnh
1. Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình L, M, N.
Ảnh
Hình L: Viết: 6 cm2 Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông. Hình M: Viết: 6 cm2 Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.
Hình N: Viết: 8 cm2 Đọc: Tám xăng-ti-mét vuông.
Bài 2a
Ảnh
2. Quan sát các hình sau.
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2b
2. Quan sát các hình sau.
Ảnh
b) Hình nào? Hình .?. và hình .?. có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau. Hình .?. và hình .?. có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Bài 3
3. Số? Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là .?. cm2.
Ảnh
Hình vẽ
Câu hỏi củng cố
Câu hỏi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
Câu 1: Xăng-ti-mét vuông được viết tắt là? - A. cm - false - B. m - false - C. cm2 - true - D. dm - false - false - false
Câu 2: Cách đọc của 450 cm2 là ? - A. Bốn năm không mét vuông - false - B. Bốn lăm xăng-ti-mét vuông - false - C. Bốn trăm năm mươi xăng-ti-mét - false - D. Bốn trăm năm mươi xăng-ti-mét vuông - true - false - false
Câu 3: Xăng-ti-mét vuông là đơn vị đo: - A. độ dài - false - B. diện tích - true - C. chu vi - false - D. thời gian - false - false - false
Câu 4: Viết số đo diện tích: "Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông" - A. 690 cm2 - false - B. 695 cm2 - true - C. 695 m2 - false - D. 695 cm - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ôn lại bài.
Chuẩn bị nội dung bài sau
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 89: XĂNG - TI - MÉT VUÔNG
Ôn kiến thức cũ
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Quan sát hình vẽ sau: Diện tích phần tô màu vàng ở hình 2 …………. diện tích phần tô màu vàng ở hình 1.
A. lớn hơn
B. bé hơn
C. bằng
D. không so sánh được
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Diện tích con vật nào dưới đây bé hơn?
A. Con hươu
B. Con sâu
C. Hai con bằng nhau
D. không so sánh được
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
So sánh diện tích hình B với diện tích hình A
A. Lớn hơn
B. Bé hơn
C. Bằng
D. không so sánh được
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
Con vật có diện tích lớn hơn thì lớn hơn con còn lại là bao nhiêu?
A. 1 ô
B. 4 ô
C. 5 ô
D. 9 ô
Khởi động
Khởi động
Ảnh
KHỞI ĐỘNG
Bài hát
Hình thành kiến thức
Ảnh
Ảnh
Thực hành
Thực hành
Ảnh
THỰC HÀNH
Bài 1
Ảnh
1. Viết các số đo diện tích.
Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2. a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông. b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông. c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông.
17 cm2
184 cm2
695 cm2
Bài 2
Ảnh
2. Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu).
Ảnh
Ảnh
Giải bài 2
Ảnh
Hình A: có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2. Viết: 6 cm2. Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông. Hình B: có 8 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2. Viết: 8 cm2. Đọc: Tám xăng-ti-mét vuông. Hình C: có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2. Viết: 12 cm2. Đọc: Mười hai xăng-ti-mét vuông.
Luyện tập
Luyện tập
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Ảnh
1. Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình L, M, N.
Ảnh
Hình L: Viết: 6 cm2 Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông. Hình M: Viết: 6 cm2 Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.
Hình N: Viết: 8 cm2 Đọc: Tám xăng-ti-mét vuông.
Bài 2a
Ảnh
2. Quan sát các hình sau.
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2b
2. Quan sát các hình sau.
Ảnh
b) Hình nào? Hình .?. và hình .?. có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau. Hình .?. và hình .?. có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Bài 3
3. Số? Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là .?. cm2.
Ảnh
Hình vẽ
Câu hỏi củng cố
Câu hỏi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
Câu 1: Xăng-ti-mét vuông được viết tắt là? - A. cm - false - B. m - false - C. cm2 - true - D. dm - false - false - false
Câu 2: Cách đọc của 450 cm2 là ? - A. Bốn năm không mét vuông - false - B. Bốn lăm xăng-ti-mét vuông - false - C. Bốn trăm năm mươi xăng-ti-mét - false - D. Bốn trăm năm mươi xăng-ti-mét vuông - true - false - false
Câu 3: Xăng-ti-mét vuông là đơn vị đo: - A. độ dài - false - B. diện tích - true - C. chu vi - false - D. thời gian - false - false - false
Câu 4: Viết số đo diện tích: "Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông" - A. 690 cm2 - false - B. 695 cm2 - true - C. 695 m2 - false - D. 695 cm - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ôn lại bài.
Chuẩn bị nội dung bài sau
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất