Chào mừng quý vị đến với website của ...
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Tuần 2. Vẽ ngựa
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:57' 13-11-2015
Dung lượng: 879.5 KB
Số lượt tải: 2
Trang bìa
Trang bìa:
TUẦN 02 VẼ NGỰA KTBC
1. Câu 1:
KIỂM TRA BÀI CŨ Ở tiết trước, các con đã học bài tập đọc gì? Cái Bống Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? Bống sàng, sảy gạo cho mẹ nấu cơm 2. Câu 2:
KIỂM TRA BÀI CŨ 2. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bài sau:
Tập đọc
1. Đọc bài:
TẬP ĐỌC Vẽ ngựa
Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. Thế mà bé kể với chị:
- Chị ơi, bà chưa trông thấy con ngựa bao giờ đâu !
- Sao em biết ? - Chị hỏi.
- Sáng nay, em vẽ một bức tranh con ngựa , đưa cho bà xem,
bà lại hỏi : "Cháu vẽ con gì thế ?".
Luyện đọc chữ khó Vẽ ngựa
Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. Thế mà bé kể với chị:
- Chị ơi, bà chưa trông thấy con ngựa bao giờ đâu !
- Sao em biết ? - Chị hỏi.
- Sáng nay, em vẽ một bức tranh con ngựa , đưa cho bà xem,
bà lại hỏi : "Cháu vẽ con gì thế ?".
TẬP ĐỌC Vẽ ngựa
Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. Thế mà bé kể với chị:
- Chị ơi, bà chưa trông thấy con ngựa bao giờ đâu !
- Sao em biết ? - Chị hỏi.
- Sáng nay, em vẽ một bức tranh con ngựa , đưa cho bà xem,
bà lại hỏi : "Cháu vẽ con gì thế ?".
1. Bài 1:
1. Tìm tiếng trong bài có vần ưa.
Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. Thế mà bé kể với chị:
- Chị ơi, bà chưa trông thấy con ngựa bao giờ đâu !
- Sao em biết ? - Chị hỏi.
- Sáng nay, em vẽ một bức tranh con ngựa , đưa cho bà xem,
bà lại hỏi : "Cháu vẽ con gì thế ?".
2. Tìm tiếng ngoài bài: - có vần ưa - có vần ua. ) Tiếng ngoài bài có vần ưa: cưa gỗ, mùa mưa, nhóm lửa, bữa cơm, quả dừa... ) Tiếng ngoài bài có vần ua: nô đùa, cà chua, con cua, đua xe, con rùa, cây lúa... 3. Bài 3:
3. Nói câu chứa tiếng có vần ưa hoặc ua. M: Trận mưa rất to. Mẹ mua bó hoa rất đẹp. - Mưa to, gió lớn. - Bà thường kể em nghe những câu chuyện vừa hay vừa bổ ích. - Mẹ mới mua cho em một cái áo mới. - Những bông lúa chín vàng rộ. Nội dung bài đọc
1. Câu hỏi:
Tìm hiểu nội dung bài tập đọc 1. Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? 2. Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy? Trả lời: 1. Bạn nhỏ muốn vẽ con ngựa. 2. Vì bạn nhỏ vẽ chẳng ra hình con ngựa. 2. Điền từ:
3. Điền từ: trông hoặc trông thấy. Bà ...........cháu Bà ....................con ngựa trông trông thấy 3. Luyện đọc:
LUYỆN ĐỌC BÀI - Luyện đọc phân vai Bài tập đọc có mấy nhân vật? Bài tập đọc có 3 nhân vật Giọng người dẫn chuyện: vui, chậm rãi. Giọng bé: hồn nhiên, ngộ nghĩnh Giọng chị: ngạc nhiên. 4. Luyện nói:
LUYỆN NÓI M: - Bạn có thích vẽ không? - Tôi rất thích vẽ. Kết thúc
Lời chào:
Các ý kiến mới nhất