Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 6. Ứng dụng của một số công nghệ mới

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:24' 07-10-2022
    Dung lượng: 846.8 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 6. ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ CÔNG NGHỆ MỚI
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    CÔNG NGHỆ 10
    BÀI 6. ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ CÔNG NGHỆ MỚI
    Ảnh
    Mục tiêu bài học
    Học xong bài học này, em sẽ:
    Ảnh
    Trình bày được bản chất và hướng ứng dụng của một số công nghệ mới.
    Học xong bài này, em sẽ:
    Khởi động
    Khởi động
    Khởi động
    Ảnh
    Ảnh
    Công nghệ mới là những công nghệ mang tính đột phá, có tầm ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế trong tương lai gần. Hãy kể tên một số công nghệ mới mà em biết.
    I. Công nghê vật liệu nano
    1. Khái niệm
    I. Công nghệ vật liệu nano
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Đọc thông tin trong SGK, em hãy nêu khái niệm công nghệ vật liệu nano.
    1. Khái niệm
    - Kết luận
    Ảnh
    - Kết luận:
    Hình vẽ
    Công nghệ nano tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ. Công nghệ vật liệu nano nghiên cứu chế tạo ra các vật liệu có tính đặc biệt: siêu bề, nhẹ, hoặc có các tính chất vật lí đặc biệt để thay thế các vật liệu chế tạo truyền thống.
    2. Ứng dụng
    Hình vẽ
    2. Ứng dụng
    Ảnh
    1. Hãy nêu bản chất và ứng dụng của công nghệ vật liệu nano. 2. Hãy nêu tên một vật liệu nano trong đời sống.
    Ảnh
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Hình vẽ
    Ứng dụng trong một số lĩnh vực như: y học, công nghiệp điện tử, dệt may, nuôi trồng hải sản,... Một số vật liệu nano ứng dụng rộng rãi như: sợi carbon nano, vật liệu chất dẻo siêu mỏng, vật liệu Graphene, vật liệu Aerogel.
    Ảnh
    - Hình 6.1. Các loại vật liệu nano
    Hình 6.1. Các loại vật liệu nano
    Ảnh
    Ảnh
    II. Công nghệ CAD/CAM -CNC
    1. Khái niệm
    II. Công nghệ CAD/CAM - CNC
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Em hãy nêu khái niệm công nghệ CAD/CAM - CNC
    1. Khái niệm
    - Kết luận
    Ảnh
    - Kết luận:
    Hình vẽ
    Công nghệ CAD/CAM - CNC là một chu trình công nghệ khép kín từ thiết trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số.
    - Sơ đồ hệ thống CAD/CAM - CNC (- Sơ đồ hệ thống CAD/CAM - CNC)
    Ảnh
    2. Ứng dụng
    Ảnh
    Hình vẽ
    2. Ứng dụng
    Ảnh
    Công nghệ CAD/CAM - CNC là gì và có những ưu điểm nào? Công nghệ CAD/CAM - CNC được ứng dụng trong những lĩnh vực nào?
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Hình vẽ
    Được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất cơ khí (chế tạo mới các chi tiết máy phức tạp; chế tạo mẫu khuôn đúc,...); sản xuất đồ gỗ; trong xây dựng; sản xuất điện tử;...
    Ảnh
    III. Công nghệ in 3D
    1. Khái niệm
    III. Công nghệ in 3D
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    1. Em hãy cho biết bản chất của công nghệ in 3D là gì? 2. Ưu điểm của công nghệ in 3D so với các công nghệ chế tạo truyền thống khác là gì?
    1. Khái niệm
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Hình vẽ
    Công nghệ in 3D tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
    Ảnh
    - Hình 6.3. Một số sản phẩm của công nghệ in 3D
    Hình 6.3. Một số sản phẩm của công nghệ in 3D
    Ảnh
    Ảnh
    2. Ứng dụng
    Hình vẽ
    2. Ứng dụng
    Ảnh
    Ảnh
    Có thể ứng dụng công nghệ in 3D trong những lĩnh vực nào?
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Hình vẽ
    Công nghệ in 3D giúp chế tạo sản phẩm và tạo mẫu nhanh chóng, đơn giản. Công nghệ in 3D sẽ tạo ra một cuộc cách mạng trong lĩnh vực: cơ khí, xây dựng, y học, dịch vụ,...
    Ảnh
    IV. Công nghệ năng lượng tái tạo
    1. Khái niệm
    IV. Công nghệ năng lượng tái tạo
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Đọc thông tin trong SGK, hãy nêu bản chất của năng lượng tái tạo.
    1. Khái niệm
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Hình vẽ
    Công nghệ năng lượng tái tạo tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm như: năng lượng mặt trời, năng lượng gió,...
    Ảnh
    - Hình 6.4. Một số nhà máy điện năng lượng tái tạo
    Hình 6.4. Một số nhà máy điện năng lượng tái tạo
    Ảnh
    Ảnh
    2. Ứng dụng
    Ảnh
    Hình vẽ
    2. Ứng dụng
    Ảnh
    Em hãy cho biết công nghệ tái tạo năng lượng có ứng dụng gì?
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Hình vẽ
    Các nguồn năng lượng tái tạo đang được nghiên cứu và ứng dụng ở nhiều quốc gia, tạo thành nguồn năng lượng sạch, ít gây ô nhiễm môi trường.
    Ảnh
    V. Công nghệ internet vạn vật
    1. Khái niệm
    V. Công nghệ internet vạn vật
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Em hãy nêu ứng dụng của công nghệ Internet vạn vật mà em biết.
    1. Khái niệm
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Hình vẽ
    Công nghệ internet vạn vật (IoT) kết nối các máy, thiết bị thông qua cảm biến, phần mềm và các công nghiệp khác, cho phép chúng có thể trao đổi thông tin với nhau trên nền tảng mạng Internet. Kết nối có thể là kết nối có dây hoặc không dây.
    Ảnh
    - Hình 6.5. Internet kết nối vạn vật
    Ảnh
    VI. Công nghệ trí tuệ nhân tạo
    1. Khái niệm
    VI. Công nghệ trí tuệ nhân tạo
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Đọc thông tin trong SGK, em hãy nêu khái niệm công nghệ trí tuệ nhân tạo.
    1. Khái niệm
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Hình vẽ
    Công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) là tạo ra các phần mềm tự học cho máy tính, cho phép máy tính có thể tiếp nhận được thông tin từ bên ngoài, xử lí thông tin và đưa ra các quyết định điều khiển. Trí tuệ nhân tạo là mô hình tư duy bắt chước cách tư duy, ứng xử của con người, động vật.
    - Hình 6.6. Hình ảnh tượng trưng của trí tuệ nhân tạo
    Hình 6.6. Hình ảnh tượng trưng của trí tuệ nhân tạo
    Ảnh
    2. Ứng dụng
    Ảnh
    Hình vẽ
    2. Ứng dụng
    Ảnh
    Em hãy cho biết công nghệ trí tuệ nhân tạo có ứng dụng gì?
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Hình vẽ
    Ứng dụng trong mọi lĩnh vực đời sống và sản xuất nhờ các hệ thống máy tính và cơ sở dự liệu lớn. Đặc biệt, được ứng dụng trong điều khiển robot thông minh, trong kinh doanh, y tế,...
    Ảnh
    VII. Công nghệ robot thông minh
    1. Khái niệm
    VII. Công nghệ robot thông minh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Đọc thông tin trong SGK, em hãy nêu khái niệm công nghệ robot thông minh.
    1. Khái niệm
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Hình vẽ
    Công nghệ robot thông minh là công nghệ tạo cho robot khả năng tư duy như con người. Robot là các thiết bị tự động điều khiển theo chương trình số nhằm thực hiện một thao tác hay hoạt động nào đó của con người.
    Ảnh
    2. Ứng dụng
    Ảnh
    Hình vẽ
    2. Ứng dụng
    Ảnh
    Em hãy cho biết robot được ứng dụng ở đâu?
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Hình vẽ
    Được ứng dụng thay thế con người trong các hệ thống sản xuất thông minh, trong tiếp thị, trong các lĩnh vực dịch vụ.
    Ảnh
    - Hình 6.7. Một số ứng dụng của robot thông minh
    Ảnh
    Luyện tập và vận dụng
    - Luyện tập
    Ảnh
    - Luyện tập
    Trong các công nghệ mới, theo em công nghệ nào có tầm quan trọng đối với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0? Tại sao?
    - Vận dụng
    - Vận dụng
    Ảnh
    Hãy chọn một trong các công nghệ mới, trình bày bản chất công nghệ, khả năng ứng dụng và các tác động của công nghệ đó đến gia đình em.
    Dặn dò
    Dặn dò
    Dặn dò:
    Ảnh
    Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập trong SBT. Chuẩn bị bài sau: "Bài 7: Đánh giá công nghệ".
    Cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓