Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Tuần 8. Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:27' 12-11-2015
Dung lượng: 1.7 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:27' 12-11-2015
Dung lượng: 1.7 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TUẦN 8: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY Kiểm tra bài cũ
Bài tập 1:
KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tập 1: Kể tên các môn em học ở lớp 2 ? - Tiếng việt ( tập đọc, kể chuyện, chính tả, tập làm văn, luyện từ và câu, tập viết) - Toán - Tự nhiên và xã hội - Đạo đức - Thủ công - Âm nhạc - Mĩ thuật - Thể dục Bài tập 2:
KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tập 2: Điền các từ chỉ hoạt động vào chỗ trống ?
Nội dung bài mới
Từ chỉ hoạt động, trạng thái:
CÁC KHÁI NIỆM - Từ chỉ hoạt động là những từ chỉ sự vận động, cử động của người, loài vật, sự vật nhằm mục đích nào đó. VD: Mèo bắt chuột. ( "bắt" là từ chỉ hoạt động của con mèo). - Từ chỉ trạng thái là những từ chỉ sự tồn tại, trạng thái của một vật về những mặt ít nhiều đã ổn định, không đổi. VD: Em bé khóc. ( " khóc" là từ chỉ trạng thái của em bé). Dấu phẩy:
Tìm hiểu về dấu câu (dấu phẩy) - Dấu câu là kí hiệu dùng trong văn viết để phân biệt ý nghĩa, các đơn vị ngữ pháp trong một câu văn, nhờ đó người đọc hiểu được dễ dàng hơn. - Dấu phẩy kí hiệu (,) dùng để: ) Tách các từ, cụm từ trong câu ) Tách vế câu chính và vế câu phụ. ) Tách các từ ngữ về mặt ngữ pháp không liên quan đến thành phần câu (từ hỏi, từ hô gọi, từ khẳng định, phủ định...) ) Dùng tạo nhịp điệu biểu cảm cho câu. Bài tập 1:
Bài tập 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong các câu sau: a) Con trâu ăn cỏ b) Đàn bò uống nước dưới sông c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ __ ___ ___ Bài tập 2:
Bài tập 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Bài tập 3:
Bài tập 3: Em có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau ? a) Lớp em học tập tốt lao động tốt. b) Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh. c) Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo. , , , Bài tập củng cố
Bài tập:
BÀI TẬP CỦNG CỐ Viết các từ chỉ hoạt động của người và vật trong bức tranh sau? - đọc (đọc sách) - đá (đá bóng, đá cầu) - nhảy (nhảy dây) - thả (thả diều) - nói chuyện - vờn Dặn dò - kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Học bài và làm bài tập trong vở bài tập. - Chuẩn bị bài sau Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TUẦN 8: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY Kiểm tra bài cũ
Bài tập 1:
KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tập 1: Kể tên các môn em học ở lớp 2 ? - Tiếng việt ( tập đọc, kể chuyện, chính tả, tập làm văn, luyện từ và câu, tập viết) - Toán - Tự nhiên và xã hội - Đạo đức - Thủ công - Âm nhạc - Mĩ thuật - Thể dục Bài tập 2:
KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tập 2: Điền các từ chỉ hoạt động vào chỗ trống ?
Nội dung bài mới
Từ chỉ hoạt động, trạng thái:
CÁC KHÁI NIỆM - Từ chỉ hoạt động là những từ chỉ sự vận động, cử động của người, loài vật, sự vật nhằm mục đích nào đó. VD: Mèo bắt chuột. ( "bắt" là từ chỉ hoạt động của con mèo). - Từ chỉ trạng thái là những từ chỉ sự tồn tại, trạng thái của một vật về những mặt ít nhiều đã ổn định, không đổi. VD: Em bé khóc. ( " khóc" là từ chỉ trạng thái của em bé). Dấu phẩy:
Tìm hiểu về dấu câu (dấu phẩy) - Dấu câu là kí hiệu dùng trong văn viết để phân biệt ý nghĩa, các đơn vị ngữ pháp trong một câu văn, nhờ đó người đọc hiểu được dễ dàng hơn. - Dấu phẩy kí hiệu (,) dùng để: ) Tách các từ, cụm từ trong câu ) Tách vế câu chính và vế câu phụ. ) Tách các từ ngữ về mặt ngữ pháp không liên quan đến thành phần câu (từ hỏi, từ hô gọi, từ khẳng định, phủ định...) ) Dùng tạo nhịp điệu biểu cảm cho câu. Bài tập 1:
Bài tập 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong các câu sau: a) Con trâu ăn cỏ b) Đàn bò uống nước dưới sông c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ __ ___ ___ Bài tập 2:
Bài tập 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Bài tập 3:
Bài tập 3: Em có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau ? a) Lớp em học tập tốt lao động tốt. b) Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh. c) Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo. , , , Bài tập củng cố
Bài tập:
BÀI TẬP CỦNG CỐ Viết các từ chỉ hoạt động của người và vật trong bức tranh sau? - đọc (đọc sách) - đá (đá bóng, đá cầu) - nhảy (nhảy dây) - thả (thả diều) - nói chuyện - vờn Dặn dò - kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Học bài và làm bài tập trong vở bài tập. - Chuẩn bị bài sau Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất