Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Toán học 1.Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:59' 09-11-2020
    Dung lượng: 2.5 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    PHÉP TRỪ SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ TOÁN LỚP 1
    Hình vẽ
    BÀI 32
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Khám phá
    76 - 32 = ?
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Chục
    Đơn vị
    7 6 3 2
    -
    4
    4
    7 6
    -
    3 2
    Hình vẽ
    6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
    4
    7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
    4
    Ảnh
    52 - 20 = ?
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Chục
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Đơn vị
    5 2 2 0
    -
    2
    3
    5 2
    -
    2 0
    Hình vẽ
    2 trừ 0 bằng 2, viết 2
    2
    5 trừ 2 bằng 3, viết 3
    3
    Hoạt động
    Bài 1
    Ảnh
    Bài 1: Tính:
    5 7 3 4
    6 8 4 1
    7 2 5 2
    9 5 7 1
    6 0 3 0
    - - - - -
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2 3
    2 7
    2 0
    2 4
    3 0
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    Ảnh
    Bài 2: Đặt tính rồi tính:
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    68 - 15
    7 9 - 59
    67 - 50
    88 - 33
    6 8 1 5
    7 9 5 9
    6 7 5 0
    8 8 3 3
    - - - -
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    5 3
    2 0
    1 7
    5 5
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 3
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 3: Qủa dưa nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất?
    Qủa dưa ghi phép tính 70 - 20 có kết quả lớn nhất
    Bài 4
    Ảnh
    Bài 4: Trong vườn cây ăn quả có tất cả 75 cây nhãn và cây vải, trong đó có 25 cây nhãn. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây vải?
    Ảnh
    75
    -
    25
    50
    Luyện tập 1
    Bài 1
    Ảnh
    Bài 1: Tính nhẩm (theo mẫu):
    Ảnh
    a) 70 - 50 = 90 - 70 = 40 - 10 =
    b) 80 - 10 = 60 - 50 = 90 - 20 =
    c) 40 - 30 = 70 - 30 = 70 - 40 =
    20
    20
    30
    70
    10
    70
    10
    40
    30
    Bài 2
    Ảnh
    Bài 2: Đặt tính rồi tính:
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    92 - 72 65 - 25
    86 - 64 77 - 53
    9 2 6 5 8 6 7 7 7 2 2 5 6 4 5 3
    - - - -
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2 0
    Hình vẽ
    4 0
    2 2
    2 4
    Bài 3
    Ảnh
    Bài 3: Số?
    Ảnh
    60
    40
    Ảnh
    9
    9
    3
    4
    4
    6
    Bài 4
    Ảnh
    Bài 4: Một đống gạch có 86 viên. Bạn Rô-bốt đã lấy đi 50 viên gạch để xây tường. Hỏi đống gạch đó còn lại bao nhiêu viên?
    Ảnh
    86
    -
    50
    36
    Luyện tập 2
    Bài 1
    Ảnh
    Bài 1: Đặt tính rồi tính:
    a)
    Hình vẽ
    47 + 20 67 - 20 67 - 47
    b)
    Hình vẽ
    56 + 41 97 - 56 97 - 41
    4 7 6 7 6 7 2 0 2 0 4 7
    + - -
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    6 7
    4 7
    2 0
    5 6 9 7 9 7 4 1 5 6 4 1
    + - -
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    9 7
    4 1
    5 6
    Bài 2
    Ảnh
    Bài 2. Bạn nào cầm thẻ ghi phép tính có kết quả lớn nhất?
    Ảnh
    Bạn Rô-bốt cầm thẻ ghi phép tính có kết quả lớn nhất
    Bài 3
    Ảnh
    Bài 3: Đo chiều cao ba bạn rô-bốt được kết quả như hình vẽ. Hỏi bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?
    Ảnh
    Bạn rô-bốt B cao nhất Bạn rô-bốt A thấp nhất
    Củng cố
    Bài 1
    Ảnh
    Bài tập trắc nghiệm
    Tính? 59 - 27 = ?
    31
    23
    32
    13
    Ảnh
    Bài 2
    Ảnh
    Bài tập trắc nghiệm
    Mai cao 65cm. Hà cao 67cm. Lan cao 70cm. Huệ cao 69cm. Hỏi bạn nào cao nhất?
    Mai

    Huệ
    Lan
    Ảnh
    Bài 3
    Ảnh
    Bài tập trắc nghiệm
    Phép tính nào có kết quả bé nhất? 42 - 30 74 - 40 56 - 16 97 - 80
    42 - 30
    74 - 40
    56 - 16
    97 - 80
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓