Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 35. Tính chất và cấu tạo hạt nhân
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:53' 21-07-2015
Dung lượng: 233.5 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:53' 21-07-2015
Dung lượng: 233.5 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 35: TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN Cấu tạo hạt nhân
Kích thước hạt nhân:
1. Kích thước hạt nhân - Nguyên tử có đường kính cỡ latex(10^-9)m Hạt nhân tích điện dương Z.e, có đường kính cỡ (latex(10^-14) đến latex(10^ -15) m). - Hạt nhân có kích thước latex((1/10)^3mm^3), d = 0,1mm I. CẤU TẠO HẠT NHÂN Cấu tạo hạt nhân:
- Tạo bởi các hạt nuclôn. Có hai loại nuclôn là prôtôn & nơtrôn. Prôtôn (p) mang điện tích e Nơtrôn (n) không mang điện - Có Z là nguyên tử số = số thứ tự nguyên tố trong bảng HTTH số hạt prôtôn = Z, A là tổng số nuclôn gọi là số khối - Hạt nhân có N nơtrôn khi đó số nuclôn là Z N = A I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 2. Cấu tạo hạt nhân Kí hiệu hạt nhân:
X là kí hiệu hoá học, Z: nguyên tử số, A số khối. Ví dụ: I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 3. Kí hiệu hạt nhân Đồng vị:
- Các hạt nhân sau được xếp vào vị trí nào trong bảng HTTH? I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 4. Đồng vị Người ta gọi là đồng vị - Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng sè prôtôn Z nhưng có số nơtrôn khác nhau (do đó số khối A = Z N khác nhau) gọi là đồng vị (cùng vị trí trong bảng HTTH) Ví dụ: Hyđrô có 3 đồng vị là: - Hyđrô thường: - Hyđrô nặng: hay (đơtêri) - Hyđrô siêu nặng: hay (Tri ti) Khối lượng hạt nhân
Đơn vị khối lượng hạt nhân:
II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 1. Đơn vị khối lượng hạt nhân: Kí hiệu u, là 1/12 khối lượng của đồng vị phổ biến của nguyên tử cacbon 1u = 1,66055.latex(10^-27)kg latex(m_p)=1,00728 u; latex(m_n) = 1,00866u; latex(m_e) = 0,0005486u; latex(m_(He) = 4,00150u Khối lượng và năng lượng:
II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 2. Khối lượng và năng lượng Hệ thức Anh-xtanh c = 3.latex(10^8) m/s Tính năng lượng 1u? 1u = 931,5MeV/latex(c^2) Vậy MeV/latex(c^2) là đơn vị đo khối lượng hạt nhân latex(E_0) = latex(m_0c^2) gọi là năng lượng nghỉ E – latex(E_0) = (m – latex(m_0))latex(c^2) là động năng của vật. Bài tập củng cố
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử.
A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn.
B. Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtrôn.
C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số electron trong nguyên tử.
D. CẢ A, B, C đều đúng.
Câu 1: Câu 2:
Phát biểu náo sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích e.
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e
C. Tổng số prôtôn và nơtron gọi là số khối.
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 3: Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
- Tìm công thức liên hệ giữa năng lượng và động năng của một vật đang chuyển động. - Chuẩn bị bài 36: Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân. DẶN DÒ Kết thúc:
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT.
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 35: TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN Cấu tạo hạt nhân
Kích thước hạt nhân:
1. Kích thước hạt nhân - Nguyên tử có đường kính cỡ latex(10^-9)m Hạt nhân tích điện dương Z.e, có đường kính cỡ (latex(10^-14) đến latex(10^ -15) m). - Hạt nhân có kích thước latex((1/10)^3mm^3), d = 0,1mm I. CẤU TẠO HẠT NHÂN Cấu tạo hạt nhân:
- Tạo bởi các hạt nuclôn. Có hai loại nuclôn là prôtôn & nơtrôn. Prôtôn (p) mang điện tích e Nơtrôn (n) không mang điện - Có Z là nguyên tử số = số thứ tự nguyên tố trong bảng HTTH số hạt prôtôn = Z, A là tổng số nuclôn gọi là số khối - Hạt nhân có N nơtrôn khi đó số nuclôn là Z N = A I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 2. Cấu tạo hạt nhân Kí hiệu hạt nhân:
X là kí hiệu hoá học, Z: nguyên tử số, A số khối. Ví dụ: I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 3. Kí hiệu hạt nhân Đồng vị:
- Các hạt nhân sau được xếp vào vị trí nào trong bảng HTTH? I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 4. Đồng vị Người ta gọi là đồng vị - Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng sè prôtôn Z nhưng có số nơtrôn khác nhau (do đó số khối A = Z N khác nhau) gọi là đồng vị (cùng vị trí trong bảng HTTH) Ví dụ: Hyđrô có 3 đồng vị là: - Hyđrô thường: - Hyđrô nặng: hay (đơtêri) - Hyđrô siêu nặng: hay (Tri ti) Khối lượng hạt nhân
Đơn vị khối lượng hạt nhân:
II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 1. Đơn vị khối lượng hạt nhân: Kí hiệu u, là 1/12 khối lượng của đồng vị phổ biến của nguyên tử cacbon 1u = 1,66055.latex(10^-27)kg latex(m_p)=1,00728 u; latex(m_n) = 1,00866u; latex(m_e) = 0,0005486u; latex(m_(He) = 4,00150u Khối lượng và năng lượng:
II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 2. Khối lượng và năng lượng Hệ thức Anh-xtanh c = 3.latex(10^8) m/s Tính năng lượng 1u? 1u = 931,5MeV/latex(c^2) Vậy MeV/latex(c^2) là đơn vị đo khối lượng hạt nhân latex(E_0) = latex(m_0c^2) gọi là năng lượng nghỉ E – latex(E_0) = (m – latex(m_0))latex(c^2) là động năng của vật. Bài tập củng cố
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử.
A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn.
B. Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtrôn.
C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số electron trong nguyên tử.
D. CẢ A, B, C đều đúng.
Câu 1: Câu 2:
Phát biểu náo sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích e.
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e
C. Tổng số prôtôn và nơtron gọi là số khối.
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 3: Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
- Tìm công thức liên hệ giữa năng lượng và động năng của một vật đang chuyển động. - Chuẩn bị bài 36: Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân. DẶN DÒ Kết thúc:
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT.
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất