Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:06' 13-06-2024
    Dung lượng: 2.8 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 13: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN.TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 13: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN. TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
    Ôn kiến thức cũ
    Câu 1
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 1: Với a = 4637 và b = 8892 thì giá trị của biểu thức a + b là:
    A. 13529
    B. 13519
    C. 13429
    D. 13419
    Câu 2
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 2: Tính giá trị của a x b x c nếu: a = 15, b = 0 và c = 37
    A. 15 x 0 x 37 = 0
    B. 15 x 0 x 37 = 15
    C. 15 x 0 x 37 = 37
    D. 15 x 37 x 0 = 0
    Câu 3
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất: a + b - 2 được gọi là:
    A. Biểu thức có chứa chữ
    B. Biểu thức có chứa một chữ
    C. Biểu thức có chứa hai chữ
    D. Biểu thức có chứa ba chữ
    Hình thành kiến thức
    Quan sát hình
    Ảnh
    Quan sát hình
    Ảnh
    Tính chất giao hoán của phép cộng
    Ảnh
    Tính chất giao hoán của phép cộng Tính và so sánh giá trị các biểu thức: 45 + 47 ... 47 + 45 8 154 + 695 ... 695 + 8 154 Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
    Ảnh
    Quan sát hình
    Ảnh
    Ảnh
    Tính chất kết hợp của phép cộng
    Ảnh
    Tính chất kết hợp của phép cộng Tính và so sánh giá trị các biểu thức: (7 + 9) + 5 ... 7 + (9 + 5) (59 + 28) + 12 ... 59 + (28 + 12) Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. Chú ý: ta có thể tính giá trị của biểu thức dạng a + b + c như sau: a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c)
    Ảnh
    Thực hành
    Bài 1
    Ảnh
    Bài 1: Số? a) 75 + 318 = 318 + 75 b) 467 + 5 924 = 5 924 + 467 c) 66 + 8 627 = 8 627 + 66 d) 54 + 18 436 = 18 436 + 54
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 2
    Ảnh
    Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện Mẫu: 17 + 148 + 32 + 83 = (17 + 83) + (148 + 32) = 100 + 180 = 280 a) 24 + 17 + 26 b) 80 + 310 + 120 c) 34 + 140 + 60 + 16
    Lời giải: a) 24 + 17 + 26 = (24 + 26) + 17 = 50 + 17 = 67 b) 80 + 310 + 120 = (80 + 120) + 310 = 200 + 310 = 510 c) 34 + 140 + 60 + 16 = (34 + 16) + (140 + 60) = 50 + 200 = 250
    Luyện tập
    Bài 1
    Ảnh
    Bài 1: >, <, = a) 2 022 + 1 975 ...?... 1 975 + 2 022 b) 2 022 + 1 975 ...?... 1 975 + 2020 c) 2 022 + 1 975 ...?... 1 977 + 2 022 d) 2 022 + 1 975 ...?... 2 025 + 1 972
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 2
    Ảnh
    Bài 2: Thay ...?... bằng số hoặc chữ thích hợp a) m + n = ...?... + m b) a + 0 = ...?... + a = ...?...
    Lời giải: Dựa vào tính chất giao hóa của phép cộng: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không tay đổi. Em điền được như sau: a) m + n = n + m b) a + 0 = 0 + a = a
    Bài 3
    Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện. a) 3 kg + 30 kg + 270 kg b) 320 km + 32 km + 680 km + 68 km c) 2 500ℓ + 2 900ℓ + 2 100ℓ+ 2 500ℓ
    Lời giải: a) 3 kg + 30 kg + 270 kg = 3 kg + (30 kg + 270 kg) = 3 kg + 300 kg = 303 kg b) 320 km + 32 km + 680 km + 68 km = (320 km + 680 km) + (32 km + 68 km) = 1 000 km + 100 km = 1 100 km c) 2 500ℓ + 2 900ℓ + 2 100ℓ + 2 500ℓ = (2 500ℓ + 2 500ℓ) + (2 900ℓ + 2 100ℓ) = 5 000ℓ + 5 000ℓ = 10 000ℓ
    Hoạt động thực tế
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Trò chơi củng cố
    Trò chơi củng cố
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Câu 1: Bình nói: “a + b = b + a”. Đúng hay sai? - 1 - true - 2 - false - 3 - false - 4 - false - false - false
    Câu 2: m + n = n + ... . Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là? - A. m + n - false - B. m - true - C. n - m - false - D. m : n - false - false - false
    Câu 3: So sánh 4824 + 3579 ..... 3579 + 4824 - A. = - true - B. > - false - C. < - false - false - false - false
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓