Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:09' 22-09-2022
    Dung lượng: 2.3 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 13. TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP NHÂN. PHÉP CHIA
    Trang bìa
    Trang bìa
    BÀI 13: TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
    Ảnh
    Khởi động. Ôn kiến thức cũ
    Câu 1
    Bài tập trắc nghiệm
    5 x 9 = ?
    A. 45
    B. 36
    C. 47
    D. 40
    Câu 2
    Bài tập trắc nghiệm
    8 x 9 = ?
    A. 62
    B. 72
    C. 75
    D. 68
    Câu 3
    Bài tập trắc nghiệm
    54 : 9 = ?
    A. 8
    B. 5
    C. 6
    D. 7
    Khám phá
    Tìm thừa số trong một tích
    3 ca đựng nước như nhau có tất cả 6l nước. Hỏi mỗi ca đựng mấy lít nước?
    Ảnh
    . Số lít nước ở một ca lấy 3 lần được 6l. . Số lít nước ở một ca là: 6 : 3 = 2 (l)
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Muốn tìm một thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số kia.
    Hoạt động
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Mẫu:
    Ảnh
    x 5 = 35
    35 : 5 = 7
    a) x 4 = 28 b) x 3 = 12 c) 6 x = 24
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    1. Tìm thừa số (theo mẫu):
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Thừa số
    Thừa số
    Tích
    8
    4
    32
    ?
    6
    18
    5
    ?
    30
    7
    ?
    21
    9
    ?
    36
    2. Số?
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 3
    Ảnh
    Ảnh
    3. 5 ca – bin chở tất cả 30 người. Hỏi mỗi ca – bin chở bao nhiêu người? Biết rằng số người ở mối ca – bin như nhau.
    Bài giải:
    Mỗi ca – bin chở số người là:
    30 : 5 = 6 (người)
    Đáp số: 6 người
    Ảnh
    Khám phá (tiếp)
    a) Tìm số bị chia
    a) Tìm số bị chia Mai mua về một số bông hoa rồi cắm hết vào 3 lọ, mỗi lọ có 5 bông. Hỏi Mai đã mua về bao nhiêu bông hoa?
    Ảnh
    . Số bông hoa cả 3 lọ bằng số bông hoa 1 lọ nhân với 3. . Số bông hoa cả 3 lọ là: 5 x 3 = 15 (bông)
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Tìm số bị chia, số chia
    Muốn tìm bị chia, ta lấy thương nhân với số chia.
    b) Tìm số chia
    b) Tìm số chia Việt cắm 15 bông hoa vào các lọ, mỗi lọ 5 bông. Hỏi Việt căm được mấy lọ như vậy?
    Ảnh
    Số lọ hoa cắm được là: 15 : 5 = 3 (lọ)
    Hình vẽ
    Ảnh
    Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương.
    Hoạt động (tiếp)
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Mẫu:
    Ảnh
    : 5 = 6
    6 x 5 = 30
    a) : 6 = 7 b) : 4 = 32 c) : 3 = 18
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    1a) Tìm số bị chia (theo mẫu):
    Hình vẽ
    Bài 1b
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Mẫu:
    Ảnh
    15 : = 3
    15 : 3 = 5
    a) 24 : = 6 b) 40 : = 5 c) 28 : = 4
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    1b) Tìm số chia (theo mẫu):
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Số bị chia
    Số chia
    Thương
    50
    5
    10
    ?
    4
    7
    24
    ?
    6
    ?
    7
    5
    45
    ?
    9
    2. Số?
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Luyện tập
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    1. Số?
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    2. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi được mấy đĩa cam như vậy?
    Bài giải:
    Số đĩa cam là:
    35 : 5 = 7 (đĩa)
    Đáp số: 6 đĩa
    Ảnh
    Trò chơi củng cố
    Trò chơi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    7 x 5 = ? - A. 35 - true - B. 26 - false - C. 25 - false - D. 40 - false - false - false
    ..?.. : 5 = 8 - A. 35 - false - B. 44 - false - C. 40 - true - D. 45 - false - false - false
    15 : ...?.. = 5 - A. 6 - false - B. 4 - false - C. 5 - false - D. 3 - true - false - false
    ...?.. x 4 = 40 - A. 10 - true - B: 20 - false - false - false - false - false
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    DẶN DÒ
    Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓