Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:10' 01-08-2022
Dung lượng: 3.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:10' 01-08-2022
Dung lượng: 3.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 3. TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 3: TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
Ảnh
Khởi động. Ôn kiến thức cũ
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
70 + 30 = ?
A. 100
B. 1000
C. 85
D. 90
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
1000 – 300 = ?
A. 800
B. 650
C. 750
D. 700
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
65 + 38 = ?
A. 93
B. 103
C. 100
D. 86
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
537 – 361 = ?
A. 167
B. 150
C. 176
D. 136
Khám phá
Tìm số hạng trong một tổng
Một túi có 14 quả táo gồm táo xanh và táo đỏ, trong đó có 10 quả táo xanh. Hỏi có bao nhiêu quả táo đỏ?
Ảnh
Hình vẽ
Táo đỏ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
. Số táo đỏ bằng tổng số táo trừ đi số táo xanh. . Số táo đỏ là: 14 – 10 = 4 (quả)
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Tìm số hạng trong một tổng
Hoạt động
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Mẫu:
Ảnh
+ 10 = 26
26 – 10 = 16
+ 20 = 35 + 15 = 25 c) 14 + = 28
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1. Tìm số hạng (theo mẫu):
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Số hạng
Số hạng
Tổng
18
12
30
?
16
38
21
?
54
?
18
40
60
?
170
2. Số?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hai bến đò có tất cả 65 thuyền để chở khách đi tham quan, trong đó bến thứ nhất có 40 thuyền. Hỏi bến thứ hai có bao nhiêu thuyền?
Bài giải:
Bến thứ hai có số thuyền là:
65 - 40 = 15 (Thuyền)
Đáp số: 15 Thuyền
Khám phá (tiếp)
a) Tìm số bị trừ
a) Tìm số bị trừ Việt cố một số viên bi. Việt cho bạn 5 viên, còn lại 3 viên bi. Hỏi lúc đầu Việt có bao nhiêu viên bi?
Số bi có:
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Đã cho
Ảnh
Hình vẽ
Còn lại
Ảnh
Hình vẽ
. Số bi lúc đầu Việt có bằng tổng số bi còn lại và số bi đã cho. . Số bi Việt có là: 3 + 5 = 8 (viên)
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
b) Tìm số bị trừ
b) Tìm số trừ Nam có 8 viên bi, Nam cho bạn một số bi và còn lại 3 viên. Hỏi Nam đã cho bạn mấy viên bi?
Ảnh
Nam cho bạn số viên bi là: 8 – 5 = 3 (viên)
Hình vẽ
Ảnh
Hoạt động (tiếp)
Bài 1a
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Mẫu:
Ảnh
- 10 = 30
30 + 10 = 40
a) - 20 = 40 b) - 12 = 25 c) - 18 = 42
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1. Tìm số bị trừ (theo mẫu):
Bài 1b
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Mẫu:
Ảnh
30 - = 20
30 - 20 = 10
a) 50 - = 10 b) 35 - = 15 c) 51 - = 18
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1.b) Tìm số bị trừ (theo mẫu):
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
70
20
50
?
14
25
34
?
12
?
26
18
64
?
37
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2. Số?
Luyện tập (tiếp theo)
Bài 1a
Ảnh
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
1. Chọn câu trả lời đúng. a) Biết số trừ là 36, hiệu là 25, số bị trừ là:
A. 51
B. 11
C. 61
Bài 1b
Ảnh
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
b) Biết số bị trừ là 52, hiệu là 28, số trừ là:
A. 80
B. 34
C. 24
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Lúc đầu có 64 con vịt ở trên bờ. Lúc sau có một số con vịt xuống ao bơi lội, số vịt còn lại ở trên bờ là 24 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt xuống ao?
Ảnh
Bài giải:
Số con vịt xuống ao là:
64 - 24 = 40 (con vịt)
Đáp số: 40 con vịt
Trò chơi củng cố
Trò chơi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
32 - 16 = ? - A. 16 - true - B. 26 - false - C. 15 - false - D. 17 - false - false - false
60 - 38 = ? - A. 23 - false - B. 24 - false - C. 22 - true - D. 25 - false - false - false
97 - 25 = ? - A. 48 - false - B. 68 - false - C. 39 - false - D. 72 - true - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 3: TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
Ảnh
Khởi động. Ôn kiến thức cũ
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
70 + 30 = ?
A. 100
B. 1000
C. 85
D. 90
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
1000 – 300 = ?
A. 800
B. 650
C. 750
D. 700
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
65 + 38 = ?
A. 93
B. 103
C. 100
D. 86
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
537 – 361 = ?
A. 167
B. 150
C. 176
D. 136
Khám phá
Tìm số hạng trong một tổng
Một túi có 14 quả táo gồm táo xanh và táo đỏ, trong đó có 10 quả táo xanh. Hỏi có bao nhiêu quả táo đỏ?
Ảnh
Hình vẽ
Táo đỏ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
. Số táo đỏ bằng tổng số táo trừ đi số táo xanh. . Số táo đỏ là: 14 – 10 = 4 (quả)
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Tìm số hạng trong một tổng
Hoạt động
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Mẫu:
Ảnh
+ 10 = 26
26 – 10 = 16
+ 20 = 35 + 15 = 25 c) 14 + = 28
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1. Tìm số hạng (theo mẫu):
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Số hạng
Số hạng
Tổng
18
12
30
?
16
38
21
?
54
?
18
40
60
?
170
2. Số?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hai bến đò có tất cả 65 thuyền để chở khách đi tham quan, trong đó bến thứ nhất có 40 thuyền. Hỏi bến thứ hai có bao nhiêu thuyền?
Bài giải:
Bến thứ hai có số thuyền là:
65 - 40 = 15 (Thuyền)
Đáp số: 15 Thuyền
Khám phá (tiếp)
a) Tìm số bị trừ
a) Tìm số bị trừ Việt cố một số viên bi. Việt cho bạn 5 viên, còn lại 3 viên bi. Hỏi lúc đầu Việt có bao nhiêu viên bi?
Số bi có:
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Đã cho
Ảnh
Hình vẽ
Còn lại
Ảnh
Hình vẽ
. Số bi lúc đầu Việt có bằng tổng số bi còn lại và số bi đã cho. . Số bi Việt có là: 3 + 5 = 8 (viên)
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
b) Tìm số bị trừ
b) Tìm số trừ Nam có 8 viên bi, Nam cho bạn một số bi và còn lại 3 viên. Hỏi Nam đã cho bạn mấy viên bi?
Ảnh
Nam cho bạn số viên bi là: 8 – 5 = 3 (viên)
Hình vẽ
Ảnh
Hoạt động (tiếp)
Bài 1a
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Mẫu:
Ảnh
- 10 = 30
30 + 10 = 40
a) - 20 = 40 b) - 12 = 25 c) - 18 = 42
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1. Tìm số bị trừ (theo mẫu):
Bài 1b
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Mẫu:
Ảnh
30 - = 20
30 - 20 = 10
a) 50 - = 10 b) 35 - = 15 c) 51 - = 18
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1.b) Tìm số bị trừ (theo mẫu):
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
70
20
50
?
14
25
34
?
12
?
26
18
64
?
37
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2. Số?
Luyện tập (tiếp theo)
Bài 1a
Ảnh
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
1. Chọn câu trả lời đúng. a) Biết số trừ là 36, hiệu là 25, số bị trừ là:
A. 51
B. 11
C. 61
Bài 1b
Ảnh
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
b) Biết số bị trừ là 52, hiệu là 28, số trừ là:
A. 80
B. 34
C. 24
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Lúc đầu có 64 con vịt ở trên bờ. Lúc sau có một số con vịt xuống ao bơi lội, số vịt còn lại ở trên bờ là 24 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt xuống ao?
Ảnh
Bài giải:
Số con vịt xuống ao là:
64 - 24 = 40 (con vịt)
Đáp số: 40 con vịt
Trò chơi củng cố
Trò chơi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
32 - 16 = ? - A. 16 - true - B. 26 - false - C. 15 - false - D. 17 - false - false - false
60 - 38 = ? - A. 23 - false - B. 24 - false - C. 22 - true - D. 25 - false - false - false
97 - 25 = ? - A. 48 - false - B. 68 - false - C. 39 - false - D. 72 - true - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất