Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Unit 4: Things I can do

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 08h:51' 26-05-2015
    Dung lượng: 13.8 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    Unit 04: Things can I do? Lesson 1 (1-4) I. WRAM UP
    1. Objectives:
    By the end of the lesson, Ss will be able to: - Asking questions about what someone can do. - Respond to the questions. - Listen for specific information. 2. Listen a song:
    II. VOCABULARY
    1. New word:
    New word:
    swim: Bơi New word:
    dance: Nhảy New word:
    Sing: Hát New word:
    Draw: Vẽ New word:
    Play the piano: Chơi đàn piano New word:
    Speaking English: Nói tiếng anh New word:
    Use a computer: Sử dụng máy tính New word:
    Ride a bike: Đi xe đạp 2. Check vocabulary: match English words with mean its Vietnamese:
    Match English words with mean its Vietnamese II. NEW LESSON
    1. Look, listen and repeat:
    1. Look, listen and repeat. Look at and guess a situation of the picture II. NEW LESSON

    Mai: Look. I can draw a cat

    What can you do?

    Nam: I can dance

    Phong: I can sing

    Look at and listen:
    1. Look, listen and repeat. Look at and listen II. NEW LESSON

    Mai: Look. I can draw a cat

    What can you do?

    Nam: I can dance

    Phong: I can sing

    Repeat whole class, haft class, individual:
    1. Look, listen and repeat. Repeat whole class, haft class, individual II. NEW LESSON Model sentence:
    Model sentence Mai: Look. I can draw a cat. What can you do? Nam: I can dance ( Mai: Hãy nhìn xem tôi có thể vẽ 1 con mèo. Bạn có thể làm gì?) ( Nam: Tôi có thể nhảy) Phong: I can sing. (Phong: Tôi có thể hát) 2. Point and say:
    2. Look and say Look at the pictures and say the information about the pictures. II. NEW LESSON Picture a:
    use a computer Picture b:
    play the piano Picture c:
    speak English Picture d:
    ride a bike 3. Talk:
    II. NEW LESSON 3. Talk Look at picture and guess what the children say Picture a - b:
    can you do can draw a dong can you do can use a computer Picture c - d:
    can you do can ride a bike can you do can sing 4. Listen and number:
    II. NEW LESSON 4. Listen and number 1 2 3 4 Listen and repeat to the dialogue:
    Listen and repeat to the dialogue 1 2 3 4 S1: What can you do? S2: I can swim S1: What can you do? S2: I can a draw S1: What can you do? S2: I can ride a bike S1: What can you do? S2: I can play the piano III. ENDING THE LESSON
    Home-link:
    - Practise with your friends. - Learn by heart. - Prepare Unit 4. Things I can do - Lesson: 2(1-4) The end:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓