Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 3. Tế bào
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:00' 01-07-2015
Dung lượng: 3.4 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:00' 01-07-2015
Dung lượng: 3.4 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
Trang bìa:
Câu 1. Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ quan nào?
A. Cơ ngực
B. Cơ hoành
C. Cơ vòng
D. Cơ bụng
Trang bìa:
Câu 2. Các cơ quan trong cơ thể hoạt động nhịp nhàng và phối hợp với nhau là nhờ sự điều khiển của:
A. Hệ thần kinh
B. Hệ tuần hoàn
C. Hệ nội tiết
D. Cả a và c
I. CẤU TẠO TẾ BÀO VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC BỘ PHẬN TRONG TẾ BÀO
1. Quan sát hình:
I. CẤU TẠO TẾ BÀO VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC BỘ PHẬN TRONG TẾ BÀO Hãy quan sát hình bên và cho biết: Một tế bào điển hình gồm những thành phần nào? 2. Cấu tạo tế bào:
1. Maøng sinh chaát 2. Chaát teá baøo 3. Nhaân * Màng sinh chất:
Màng sinh chất Giúp tế thực hiện trao đổi chất * Riboxom:
Riboxom - Nơi tổng hợp prôtêin * Ti thể:
Ti thể - Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng * Lưới nội chất:
Lưới nội chất Bộ máy Gôngi Lưới nội chất và bộ máy Gôngi * Nhiểm sắc thể:
Nhiễm sắc thể - Là cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin, có vai trò quyết định trong di truyền. II. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
Thành phần hóa học của tế bào:
II. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO Teá baøo ñöïôc caáu taïo töø nhöõng thaønh phaàn naøo? Tế bào Chất hữu cơ Chất vô cơ - Prôtêin - Gluxit - Lipit - Acid Nucleic - Gồm Ca, K, Na, Fe, Cu... III. HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA TẾ BÀO
1. Quan sát sơ đồ:
Hãy quan sát sơ đồ sau và cho biết mối quan hệ giữa chức năng cuả tế bào với cơ thể và môi trường? TẾ BÀO Trao đổi chất Lớn lên - Phân chia Cảm ứng Năng lượng cho cơ thể hoạt động Cơ thể lớn lên và sinh sản Cơ thể phản ứng với kích thích CO2 và các chất bài tiết Nước và muối khoáng Ôxi Chất hữu cơ Kích thích MÔI TRƯỜNG CÔ THEÅ III. HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA TẾ BÀO 2. Hoạt động sống của tế bào:
Hãy giải thích tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể? - Cơ thể sống có 4 đặc trưng cơ bản là trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản và di truyền mà những đặc trưng này đều có ở tế bào. Hoạt động sống của tế bào gồm các hoạt động như: trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng 3. Đánh giá:
Đánh giá Hãy sắp xếp cột A với cột B sao cho đúng bằng cách ghép các chữ cái a,b,c... Vào các ô vuông 1. Nơi tổng hợp prôtêin 2. Vận chuyển các chất trong tế bào 3. Tham gia hoạt động hô hấp và giải phóng năng lượng 4. Cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin 5. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm tổng hoạt động sống của tế bào c a b e d IV. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn về nhà:
- Học hiểu phần trọng tâm của bài - Trả lời đủ các câu hỏi SGK - Đọc thêm các phần có thể - Chuẩn bị bài sau: Mô 2. Kết bài:
Trang bìa
Trang bìa:
Trang bìa:
Câu 1. Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ quan nào?
A. Cơ ngực
B. Cơ hoành
C. Cơ vòng
D. Cơ bụng
Trang bìa:
Câu 2. Các cơ quan trong cơ thể hoạt động nhịp nhàng và phối hợp với nhau là nhờ sự điều khiển của:
A. Hệ thần kinh
B. Hệ tuần hoàn
C. Hệ nội tiết
D. Cả a và c
I. CẤU TẠO TẾ BÀO VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC BỘ PHẬN TRONG TẾ BÀO
1. Quan sát hình:
I. CẤU TẠO TẾ BÀO VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC BỘ PHẬN TRONG TẾ BÀO Hãy quan sát hình bên và cho biết: Một tế bào điển hình gồm những thành phần nào? 2. Cấu tạo tế bào:
1. Maøng sinh chaát 2. Chaát teá baøo 3. Nhaân * Màng sinh chất:
Màng sinh chất Giúp tế thực hiện trao đổi chất * Riboxom:
Riboxom - Nơi tổng hợp prôtêin * Ti thể:
Ti thể - Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng * Lưới nội chất:
Lưới nội chất Bộ máy Gôngi Lưới nội chất và bộ máy Gôngi * Nhiểm sắc thể:
Nhiễm sắc thể - Là cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin, có vai trò quyết định trong di truyền. II. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
Thành phần hóa học của tế bào:
II. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO Teá baøo ñöïôc caáu taïo töø nhöõng thaønh phaàn naøo? Tế bào Chất hữu cơ Chất vô cơ - Prôtêin - Gluxit - Lipit - Acid Nucleic - Gồm Ca, K, Na, Fe, Cu... III. HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA TẾ BÀO
1. Quan sát sơ đồ:
Hãy quan sát sơ đồ sau và cho biết mối quan hệ giữa chức năng cuả tế bào với cơ thể và môi trường? TẾ BÀO Trao đổi chất Lớn lên - Phân chia Cảm ứng Năng lượng cho cơ thể hoạt động Cơ thể lớn lên và sinh sản Cơ thể phản ứng với kích thích CO2 và các chất bài tiết Nước và muối khoáng Ôxi Chất hữu cơ Kích thích MÔI TRƯỜNG CÔ THEÅ III. HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA TẾ BÀO 2. Hoạt động sống của tế bào:
Hãy giải thích tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể? - Cơ thể sống có 4 đặc trưng cơ bản là trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản và di truyền mà những đặc trưng này đều có ở tế bào. Hoạt động sống của tế bào gồm các hoạt động như: trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng 3. Đánh giá:
Đánh giá Hãy sắp xếp cột A với cột B sao cho đúng bằng cách ghép các chữ cái a,b,c... Vào các ô vuông 1. Nơi tổng hợp prôtêin 2. Vận chuyển các chất trong tế bào 3. Tham gia hoạt động hô hấp và giải phóng năng lượng 4. Cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin 5. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm tổng hoạt động sống của tế bào c a b e d IV. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn về nhà:
- Học hiểu phần trọng tâm của bài - Trả lời đủ các câu hỏi SGK - Đọc thêm các phần có thể - Chuẩn bị bài sau: Mô 2. Kết bài:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất