Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 6: Tập nấu ăn

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:59' 01-08-2022
    Dung lượng: 2.7 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Bài 6: Tập nấu ăn
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    CHỦ ĐỀ 1: TUẦN 3 BÀI 6: TẬP NẤU ĂN MÔN: TIẾNG VIỆT 3
    Đọc
    1. Khởi động
    Ảnh
    Ảnh
    Quan sát tranh và thực hiện yêu cầu. a. Kể tên các dụng cụ nhà bếp. b. Cho biết tên các loại thực phẩm. c. Đoán xem hai mẹ con đang làm gì.
    2. Đọc văn bản
    Ảnh
    TẬP NẤU ĂN
    Hôm nay, mình vào bếp cùng mẹ và học được công thức làm món trứng đúc thịt. Món này dễ nấu mà lại ngon. Mình chia sẻ với các bạn. Các bạn thử tham khảo cách làm sau nhé!
    Ảnh
    - Luyện đọc từ khó
    - thịt nạc vai
    - xay nhuyễn
    - hỗn hợp
    TỪ NGỮ
    Ảnh
    - Luyện đọc câu văn dài
    CÂU VĂN DÀI
    Cho hỗn hợp/ trứng và thịt vào/dàn đều khắp chảo/ rán vàng mặt dưới/ từ 5- 7 phút/ với lửa nhỏ.
    Ảnh
    - Chia đoạn
    CHIA ĐOẠN
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    - Luyện đọc đoạn
    Ảnh
    Hình vẽ
    3. Trả lời câu hỏi
    Ảnh
    TÌM HIỂU BÀI
    - Câu 1
    Câu 1. Kể tên những nguyên liệu làm món trứng đúc thịt.
    Những nguyên liệu làm món trứng đúc thịt là trứng gà, thịt nạc vai, dấu ăn, mắm, muối và hành khô.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    - Câu 2
    Câu 2. Khi làm món trứng đúc thịt, bước 1 cần làm những gì?
    Khi làm món trứng đúc thịt, bước 1 là rửa sạch thịt, sau đó băm nhỏ hoặc xay nhuyễn
    Ảnh
    xay nhuyễn là xay đến nát mềm ra thành những hạt nhỏ, mịn, quyện vào nhau
    - Câu 3
    Câu 3. Tranh bên mô tà công việc ở bước mấy? Nói lại công việc đó?
    Tranh này mô tà công việc ở bước 2. Cụ thể là đập trứng vào bát, cho thịt xay, hành khô, muối, mắm, đánh đều.
    Ảnh
    - Câu 4
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Câu 4
    Câu 4. Sắp xếp các nội dung dưới đây theo thứ tự làm món trứng đúc thịt. - Bày ra đĩa - Cho dầu ăn vào chảo, đun nóng - Cho hỗn hợp trứng + thịt vào chảo, rán vàng mặt dưới - Lật măjt còn lại, rán vàng
    4. Đọc diễn cảm
    + Đọc diễn cảm theo lời nhân vật: Đoạn 1 đọc với giọng hào hứng, vui vẻ.
    LUYỆN ĐỌC DIỄN CẢM
    Viết
    1. Viết tên riêng
    ÔN CHỮ VIẾT HOA: B, C
    1. Viết tên riêng: Cao Bằng
    Cao Bằng là một tỉnh thuộc miền Bắc nước ta, là vùng đất có truyền thống cách mạng lâu đời. Tiêu biểu như khu di tích lịch sử cách mạng Pác Bó. Nơi đây, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã từng sống và làm việc, lãnh đạo cách mạng Việt Nam giành độc lập cho dân tộc.
    Ảnh
    2. Viết câu ứng dụng
    2. Viết câu: Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay Vượn hót chim kêu suốt cả ngày. (Hồ Chí Minh)
    - Câu ứng dụng có các chữ viết hoa C, B, V. Lưu ý viết đúng chính tả các chữ như rừng, chim, suốt; - Hình thức trình bày: đây là câu thơ (mỗi dòng 7 chữ), xuống dòng khi kết thúc dòng thơ thứ nhất và chấm câu ở cuổi dòng thơ thứ 2.
    Luyện tập
    1. Luyện từ và câu
    LUYỆN TỪ VÀ CÂU
    1. Tìm từ chỉ hoạt động kết hợp được với mỗi từ chỉ sự vật sau: rau, thịt, cá
    M: rửa rau, nhặt rau, luộc rau,...
    -BT1
    1. Tìm từ chỉ hoạt động kết hợp được với mỗi từ chỉ sự vật sau: rau, thịt, cá
    VD: thái rau, xào rau, chẻ rau, thái thịt, băm thịt, xay thịt, rửa thịt, kho thịt, rang thịt, nướng thịt, mổ cá, rửa cá, rán cá, kho cá,...
    -BT2
    Bài tập kéo thả chữ
    2. Xếp các từ chỉ hoạt đông cho sẵn vào 2 nhóm. - - Từ chỉ hoạt động đi lại: ||vào||, ||lên||, ||đi||, ||ra||, ||xuống||. - Từ chỉ hoạt động nẫu ăn: ||kho||, ||xào||, ||hầm||, ||nướng||, ||luộc||
    -BT3
    Bài tập kéo thả chữ
    3. Chọn từ ở bài tập 2 thay vào chỗ chấm - Ngày Chủ nhật, mẹ ||đi||/ ||ra|| chợ mua thức ăn. Nam ||vào||/||xuống|| bếp giúp mẹ. Nam nhặt rau, còn mẹ rửa cá và thái thịt. Rồi mẹ bắt đầu nấu nướng mẹ ||nướng||/ ||kho||/ ||luộc|| cá, ||luộc||/||xào|| rau, ||luộc||/||kho||/ ||nướng|| thịt. Chẳng mấy chốc, gian bếp đã thơm lừng mùi thức ăn.
    2. Luyện viết
    Ảnh
    LUYỆN VIẾT ĐOẠN
    1. Đọc đoạn văn dưới đây và cho biết:
    - Đoạn văn thuật lại việc gì? - Các bước thực hiện việc đó.
    Để làm món trứng đúc thịt, Nam đã chuẩn bị thực phẩm theo ba bước. Đầu tiên, Nam rửa sạch thịt rồi xay nhỏ. Sau đó, cậu đập trứng vào bát, cho thêm thịt xay, hành khô, nước mắm và muối. Cuối cùng, Nam đánh đều tất cả. Vậy là đã có thể sẵn sàng cho bước tiếp theo là bắc chảo rán trứng được rồi. (Kim Ngân)
    -BT1
    1. Đọc đoạn văn dưới đây và cho biết:
    - Đoạn văn thuật lại việc gì? - Các bước thực hiện việc đó.
    Đoạn văn thuật lại các bước làm món trứng đúc thịt. Đó là (1) rửa sạch thịt, xay nhỏ; (2) đập trứng vào bát, cho thịt xay, hành khô, mắm, muối; (3) đánh đều tất cả.
    -BT2
    2. Dựa vào tranh, trao đổi về các bước làm món thịt rang.
    Ảnh
    -BT3
    3. Viết lại cảc bước làm món thịt rang.
    Ảnh
    Lưu ý: sử dụng các từ ngữ chỉ thứ tự trình bày, VD: đầu tiên là, tiếp theo, thứ hai là, cuối cùng...
    Vận dụng
    Yêu cầu
    Ảnh
    Tìm đọc sách dạy nấu ăn hoặc những bài đọc liên quan đến công việc làm bếp.
    Ảnh
    Củng cố
    Trò chơi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Những nguyên liệu làm món trứng đúc thịt? - trứng gà - true - thịt nạc vai - true - hành khô - true - dấu ăn - true - mắm - true - muối - true
    Tranh bên mô tà công việc ở bước mấy khi làm món trứng đúc thịt? - Bước 1 - false - Bước 2 - true - Bước 3 - false - Bước 4 - false - Bước 5 - false - false
    Sắp xếp các nội dung dưới đây theo thứ tự làm món trứng đúc thịt. - Bày ra đĩa - Cho dầu vào chảo - Cho hỗn hợp trứng + thịt vào chảo, rán vàng măt dưới - Lật mặt còn lại, rán vàng
    Xếp các từ chỉ hoạt động cho sẵn vào 2 nhóm. - Từ chỉ hoạt động đi lại - xuống, ra, vào, đi, lên - Từ chỉ hoạt động nấu ăn - hầm, nướng, luộc, kho, xào
    Lời chào
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓