Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chuong I-Bai 2-Tap hop cac so tu nhien

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:58' 28-09-2021
    Dung lượng: 2.5 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    CHƯƠNG 1: BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Toán 6
    CHƯƠNG 1: BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
    Ảnh
    Khởi động
    Hoạt động
    Hoạt động
    Trong bảng dưới đây có ghi dân số của một số tỉnh, thành phố nước ta năm 2019:
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Tỉnh, thành phố
    Dân số (đơn vị tính: người)
    Cà Mau
    Gia Lai
    Hà Nội
    Nghệ An
    TP. Hồ Chí Minh
    1 194 300
    1 520 200
    8 093 900
    3 337 200
    9 038 600
    (Nguồn : Tổng cục thống kê)
    Ảnh
    Đọc dân số của những tỉnh, thành phố nêu trong bảng trên và cho biết tỉnh, thành phố nào có dân số nhiều nhất?
    I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
    1. Tập hợp N và tập hợp N*
    Ảnh
    1. Tập hợp N và tập hợp N*
    Các số 0, 1, 2, 3, 4,... là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu N, tức là N = { 0; 1; 2; 3; 4;...}. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*, tức là N* = { 1; 2; 3; 4;...}
    a. Khái niệm
    b. Ví dụ
    b. Ví dụ
    Bài tập trắc nghiệm
    Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên?
    A. { 1; 2; 3; 4;...}
    B. { 0; 1; 2; 3; 4;...}
    C. { 0; 1; 2; 3; 4 }
    D. { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 }
    c. Vận dụng (1. Tập hợp N và tập hợp N*)
    Ảnh
    c. Vận dụng
    Bài tập trắc nghiệm
    Phát biểu nào sau đây đúng?
    A. Nếu x latex(in) N thì x latex(in) N*
    B. Nếu x latex(in) N* thì x latex(in) N
    2. Cách đọc và viết số tự nhiên
    2. Cách đọc và viết số tự nhiên
    - Đọc các số sau: 12 123 452. - Viết các số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi chín.
    a. Hoạt động
    Hình vẽ
    Ảnh
    b. Ví dụ (2. Cách đọc và viết số tự nhiên)
    b. Ví dụ
    Bài tập kéo thả chữ
    a. Đọc các số sau: 541 917 836 125. => Đọc số: ||Năm trăm bốn mươi mốt tỉ chín trăm mười bảy|| ||triệu tám trăm ba mươi sáu nghìn một trăm hai mươi lăm||. b. Viết số sau: Một trăm hai mươi ba tỉ ba trăm linh sáu triệu bốn trăm nghìn không trăm bảy mươi. => Viết số: ||120 306 400 017||.
    c. Vận dụng (2. Cách đọc và viết số tự nhiên)
    Ảnh
    c. Vận dụng
    Hoàn thành các câu hỏi sau: Câu 1: Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305. Câu 2: Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.
    II. BIỂU DIỄN SỐ TỰ NHIÊN
    1. Biểu diễn số tự nhiên trên tia số
    1. Biểu diễn số tự nhiên trên tia số
    Các tia số tự nhiên được biểu diễn trên tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
    Ảnh
    2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên
    2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên
    a. Hoạt động
    Cho các số sau: 966; 953. - Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên. - Viết số 953 thành tổng theo mẫu: 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6.
    Hình vẽ
    Ảnh
    - Kí hiệu (2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên)
    Ảnh
    Kí hiệu chỉ số tự nhiên có hai chữ số, số hàng chục là a, chữ số hàng đơn vị là b. Kí hiêu chỉ số tự nhiên có ba chữ số, chữ số hàng trăm là a, chữ số hàng trục là b, chữ số hàng đơn vị là c
    Ảnh
    Ảnh
    b. Ví dụ
    Ảnh
    b. Ví dụ
    Viết mỗi số 55; 575; và thành tổng theo mẫu: 222 = 200 + 20 + 2 = 2 x 100 + 2 x 10 + 2.
    Ảnh
    Ảnh
    3. Số la mã
    Ảnh
    3. Số la mã
    a. Hoạt động
    Ảnh
    Quan sát đồng hồ ở hình bên: - Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ . - Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ.
    b. Ví dụ
    Ảnh
    b. Ví dụ
    Bài tập kéo thả chữ
    a. Đọc các số La Mã sau: XIV và XIX. => XIV đọc là : ||mười bốn||; XIX đọc là: ||mười chín||. b. Viết các số sau bằng số La Mã: 13 và 21. => 13 viết là: ||XIII||; 21 viết là: ||XXI||.
    III. SO SÁNH CÁ SỐ TỰ NHIÊN
    1. Hoạt động
    1. Hoạt động
    Bài tập kéo thả chữ
    So sánh các số sau: - a. 9 998 ||<|| 10 000 b. 524 697 ||>|| 524687
    Trong hai số tự nhiên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia. Nếu số a nhỏ hơn số b thì ta viết a < b hay b > a.
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    2. Kết luận
    2. Kết luận
    Hình vẽ
    Ảnh
    3. Ví dụ
    Ảnh
    3. Ví dụ
    Bài tập kéo thả chữ
    So sánh: - a. 1 000 999 ||>|| 998 999 b. 1 035 946 ||<|| 1 039 457 c. 35 216 098 ||>|| 8 935 789 d. 69 098 327 ||<|| 69 098 357
    Dặn dò
    1. Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò về nhà
    Học hiểu các phần trọng tâm của bài. Làm tất cả các bài tập trong SGK và SBT. Đọc thêm phần" Em có thể chưa biết". Chuẩn bị bài mới: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên.
    2. Kết bài
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓