Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương 1. Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:43' 18-10-2022
Dung lượng: 1.3 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:43' 18-10-2022
Dung lượng: 1.3 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHƯƠNG 1. BÀI 1. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 7
Ảnh
CHƯƠNG 1. BÀI 1. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
Khởi động
- Đặt vấn đề
Hình vẽ
Ảnh
Phép cộng, phép trừ, phép nhân hai số nguyên có kết quả là một số nguyên. Vậy kết quả của phép chia số nguyên a cho số nguyên b (b khác 0) có phải là một số nguyên không?
Ảnh
1. SỐ HỮU TỈ
- Thảo luận nhóm
Ảnh
1. SỐ HỮU TỈ
Cho các số -7; 0,5; 0; 1latex(2/3). - Thảo luận nhóm đôi làm vào vở: với mỗi số, hãy viết một phân số bằng số đã cho.
- Kết luận
Ảnh
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số latex(a/b) với latex(a, b in Z, b != 0). - Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
Kết luận
- Ví dụ
Ảnh
Ví dụ:
a) Các số latex(2/5; -3/5; 7/(-8)) là các số hữu tỉ. b) Các số 3; -1,4; 1latex(2/5) là các số hữu tỉ.
Hình vẽ
- Thực hành
Ảnh
Thực hành:
Vì sao các số -0,33; 0; 3latex(1/2); 0,25 là các số hữu tỉ?
- Vận dụng
Vận dụng:
Viết số đo các đại lượng sau dưới dạng latex(a/b) với latex(a, b in Z, b !=0). a) 2,5 kg đường. b) 3,8 m dưới mực nước biển.
Ảnh
2. THỨ TỰ TRONG TẬP HƠP CÁC SỐ HỮU TỈ
- Thảo luận nhóm
Ảnh
2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
- Thảo luận nhóm đôi làm vào vở: a) So sánh hai phân số latex(2/9 và -5/9). b) Trong mỗi trường hợp sau, nhiệt độ nào cao hơn? i) latex(0@C và -0,5@C); ii) latex(-12@C và -7@C).
- Kết luận
Ảnh
- Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta luôn cso: hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. - Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương. Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Kết luận
- Ví dụ
Ví dụ:
So sánh các cặp số hữu tỉ sau: a) -0,5 và latex(-1/5). b) -1latex(2/3) và 0.
Giải a) Ta có: -0,5 = latex(-5/10; -1/5=-2/10). Vì -5 < -2 và 10 > 0, nên latex(-5/10 < -2/10). => Vậy -0,5 < latex(-1/5). b) Làm tương tự vào vở.
Hình vẽ
- Thực hành
Ảnh
Thực hành:
Cho các số hữu tỉ: latex(-7/12; 4/5; 5,12; -3; 0/-3 ; -3,75). a) So sánh latex(-7/12) với -3,75; latex(0/-3 với 4/5). b) Trong các số hữu tỉ đã cho, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
3. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ
- Thảo luận nhóm
Ảnh
3. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ
- Thảo luận nhóm đôi làm vào vở: a) Biểu diễn các số nguyên -1; 1; -2 trên trục số. b) Quan sát Hình 2. Hãy dự đoán điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào.
Ảnh
- Kết luận
Ảnh
- Trên trục số, mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm. Điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. - Với hai số hữu tỉ bất kì x, y nếu x < y thì trên trục số nằm ngang, điểm x ở bên trái điểm y.
Kết luận
- Thảo luận nhóm
- Thảo luận nhóm 3 học sinh tìm hiểu ví dụ: Bạn thứ nhất: ví dụ 3; Bạn thứ hai: ví dụ 4; Bạn thứ ba: ví dụ 5.
Ảnh
- Trình bày
Ảnh
Trình bày trước lớp
- Thực hành
Ảnh
Thực hành:
a) Các điểm M, N, P trong hình 6 biểu diễn các số hữu tỉ nào? b) Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: -0,75; latex(1/-4; 1 1/4).
Ảnh
4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
- Trả lời câu hỏi
4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
- Em có nhận xét gì về vị trí các điểm latex(-4/3) và latex(4/3) trên trục số so với điểm 0?
Ảnh
- Kết luận
Ảnh
- Hai số hữu tỉ có điểm biểu diễn trên trục số cách đều và nằm về hai phía điểm gốc O là hai số đối nhau, số này gọi là số đối của số kia. - Số đối của số hữu tỉ x kí hiệu là -x.
Kết luận
- Ví dụ
Ảnh
Ví dụ:
latex(-4/3) là số đối latex(4/3); latex(4/3) là số đối của latex(-4/3). 0,25 là số đối của -0,25; -0,25 là số đối của 0,25.
Hình vẽ
- Thực hành
Ảnh
Thực hành:
Tìm số đối của mỗi số sau: 7; latex(-5/9; -0,75; 0; 1 2/3).
- Vận dụng
Vận dụng:
Bạn Hồng đã phát biểu: "4,1 lớn hơn 3,5. Vì thế -4,1 cũng lớn hơn -3,5". Theo em, phát biểu của bạn Hồng có đúng không? Tại sao?
Ảnh
Dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Học hiểu phần trọng tâm của bài. Làm hết bài tập SGK và SBT. Chuẩn bị bài sau: Chương 1. Bài 2. Các phép tính với số hữu tỉ .
2. Cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 7
Ảnh
CHƯƠNG 1. BÀI 1. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
Khởi động
- Đặt vấn đề
Hình vẽ
Ảnh
Phép cộng, phép trừ, phép nhân hai số nguyên có kết quả là một số nguyên. Vậy kết quả của phép chia số nguyên a cho số nguyên b (b khác 0) có phải là một số nguyên không?
Ảnh
1. SỐ HỮU TỈ
- Thảo luận nhóm
Ảnh
1. SỐ HỮU TỈ
Cho các số -7; 0,5; 0; 1latex(2/3). - Thảo luận nhóm đôi làm vào vở: với mỗi số, hãy viết một phân số bằng số đã cho.
- Kết luận
Ảnh
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số latex(a/b) với latex(a, b in Z, b != 0). - Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
Kết luận
- Ví dụ
Ảnh
Ví dụ:
a) Các số latex(2/5; -3/5; 7/(-8)) là các số hữu tỉ. b) Các số 3; -1,4; 1latex(2/5) là các số hữu tỉ.
Hình vẽ
- Thực hành
Ảnh
Thực hành:
Vì sao các số -0,33; 0; 3latex(1/2); 0,25 là các số hữu tỉ?
- Vận dụng
Vận dụng:
Viết số đo các đại lượng sau dưới dạng latex(a/b) với latex(a, b in Z, b !=0). a) 2,5 kg đường. b) 3,8 m dưới mực nước biển.
Ảnh
2. THỨ TỰ TRONG TẬP HƠP CÁC SỐ HỮU TỈ
- Thảo luận nhóm
Ảnh
2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
- Thảo luận nhóm đôi làm vào vở: a) So sánh hai phân số latex(2/9 và -5/9). b) Trong mỗi trường hợp sau, nhiệt độ nào cao hơn? i) latex(0@C và -0,5@C); ii) latex(-12@C và -7@C).
- Kết luận
Ảnh
- Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta luôn cso: hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. - Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương. Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Kết luận
- Ví dụ
Ví dụ:
So sánh các cặp số hữu tỉ sau: a) -0,5 và latex(-1/5). b) -1latex(2/3) và 0.
Giải a) Ta có: -0,5 = latex(-5/10; -1/5=-2/10). Vì -5 < -2 và 10 > 0, nên latex(-5/10 < -2/10). => Vậy -0,5 < latex(-1/5). b) Làm tương tự vào vở.
Hình vẽ
- Thực hành
Ảnh
Thực hành:
Cho các số hữu tỉ: latex(-7/12; 4/5; 5,12; -3; 0/-3 ; -3,75). a) So sánh latex(-7/12) với -3,75; latex(0/-3 với 4/5). b) Trong các số hữu tỉ đã cho, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
3. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ
- Thảo luận nhóm
Ảnh
3. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ
- Thảo luận nhóm đôi làm vào vở: a) Biểu diễn các số nguyên -1; 1; -2 trên trục số. b) Quan sát Hình 2. Hãy dự đoán điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào.
Ảnh
- Kết luận
Ảnh
- Trên trục số, mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm. Điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. - Với hai số hữu tỉ bất kì x, y nếu x < y thì trên trục số nằm ngang, điểm x ở bên trái điểm y.
Kết luận
- Thảo luận nhóm
- Thảo luận nhóm 3 học sinh tìm hiểu ví dụ: Bạn thứ nhất: ví dụ 3; Bạn thứ hai: ví dụ 4; Bạn thứ ba: ví dụ 5.
Ảnh
- Trình bày
Ảnh
Trình bày trước lớp
- Thực hành
Ảnh
Thực hành:
a) Các điểm M, N, P trong hình 6 biểu diễn các số hữu tỉ nào? b) Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: -0,75; latex(1/-4; 1 1/4).
Ảnh
4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
- Trả lời câu hỏi
4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
- Em có nhận xét gì về vị trí các điểm latex(-4/3) và latex(4/3) trên trục số so với điểm 0?
Ảnh
- Kết luận
Ảnh
- Hai số hữu tỉ có điểm biểu diễn trên trục số cách đều và nằm về hai phía điểm gốc O là hai số đối nhau, số này gọi là số đối của số kia. - Số đối của số hữu tỉ x kí hiệu là -x.
Kết luận
- Ví dụ
Ảnh
Ví dụ:
latex(-4/3) là số đối latex(4/3); latex(4/3) là số đối của latex(-4/3). 0,25 là số đối của -0,25; -0,25 là số đối của 0,25.
Hình vẽ
- Thực hành
Ảnh
Thực hành:
Tìm số đối của mỗi số sau: 7; latex(-5/9; -0,75; 0; 1 2/3).
- Vận dụng
Vận dụng:
Bạn Hồng đã phát biểu: "4,1 lớn hơn 3,5. Vì thế -4,1 cũng lớn hơn -3,5". Theo em, phát biểu của bạn Hồng có đúng không? Tại sao?
Ảnh
Dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Học hiểu phần trọng tâm của bài. Làm hết bài tập SGK và SBT. Chuẩn bị bài sau: Chương 1. Bài 2. Các phép tính với số hữu tỉ .
2. Cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất