Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương VII. Tam giác. Bài 9: Đường trung trực của một đoạn thẳng

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:20' 28-04-2023
    Dung lượng: 518.9 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    CHƯƠNG VII: BÀI 9: ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Hình vẽ
    TOÁN 7
    CHƯƠNG VII: BÀI 9: ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG
    Ảnh
    Khởi động
    Khởi động (Khởi động)
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình 86 minh họa chiếc cân thăng bằng và gợi nên hình ảnh đoạn thẳng AB, đường thẳng d.
    Ảnh
    Đường thẳng d có mỗi liên hệ gì với đoạn thẳng AB?
    I. Định nghĩa
    1. Hoạt động 1
    Hình vẽ
    Ảnh
    1. Hoạt động 1
    Quan sát hình 87. a) So sánh hai đoạn thẳng IA và IB. b) Tìm số đo của các góc latex(I_1, I_2).
    Hình 87
    Ảnh
    2. Kết luận
    Hình vẽ
    2. Kết luận
    Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng ấy.
    Ảnh
    - Ví dụ minh họa
    Hình vẽ
    - Ví dụ minh họa
    Trong Hình 88, ta có:
    Đoạn thẳng AB, trung điểm I của đoạn thẳng AB; Đường thẳng d vuông góc với AB tại I.
    Vì thế, đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
    Ảnh
    Hình 88
    Ảnh
    3. Ví dụ
    Hình vẽ
    3. Ví dụ
    Trong Hình 89, quan sát ba cặp đoạn thẳng và đường thẳng CD và a, EG và b, PQ và c. Đường thẳng nào là đường trung trực của đoạn thẳng tương ứng với ba cặp trên? Vì sao?
    Ảnh
    4. Vận dụng 1
    4. Vận dụng 1
    Ảnh
    Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC. Biết latex(angle(AMB) = angle(AMC)). CMR: AM là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
    II. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên
    1. Hoạt động 2
    Hình vẽ
    1. Hoạt động 2
    Ảnh
    Cho đoạn thẳng AB có trung điểm O, d là đường trung trực của đoạn thẳng AB, điểm M thuộc d, M khác O (Hình 90).
    Ảnh
    CMR: a) latex(DeltaMOA = DeltaMOB); b) MA = MB.
    Hình 90
    a. Tìm hiểu
    b. Kết luận
    Hình vẽ
    b. Kết luận
    Ta có tính chất đường trung trực như sau:
    Ảnh
    Một điểm thuộc đường trung trực của đoạn thảng thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó.
    c. Ví dụ 2
    Hình vẽ
    Ảnh
    Cho các điểm M, N thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB, M và N không thuộc đường thẳng AB. CMR: latex(DeltaMNA = DeltaMNB).
    c. Ví dụ 2
    Giải:
    Xét hai tam giác MNA và MNB ta có: MA = MB (vì M thuộc đường trung trực của AB); NA = NB (vì N thuộc đường trung trực của AB); MN là cạnh chung. Suy ra latex(DeltaMNA = DeltaMNB) (c.c.c)
    2. Hoạt động 3
    Hình vẽ
    2. Hoạt động 3
    Ảnh
    Cho đoạn thẳng AB có trung điểm O. Giả sử M là một điểm khác O sao cho MA = MB. a) Hai tam giác MOA và MOB có bằng nhau hay không? Vì sao? b) Đường thẳng MO có là đường trung trực của đoạn thẳng AB hay không? Vì sao?
    a. Tìm hiểu
    Ảnh
    b. Kết luận
    Hình vẽ
    b. Kết luận
    Ảnh
    Điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó.
    - Ví dụ minh họa
    Hình vẽ
    - Ví dụ minh họa
    Ảnh
    Gọi d là đường trung trực của đoạn thẳng AB, M là điểm sao cho MA = MB (Hình 92). Ta có M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB.
    Ảnh
    c. Ví dụ 3
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Cho hình thang ABCD có AB // CD, latex(angleC = angleD). Hai tia DA và CB cắt nhau tại O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD (Hình 93). CMR:
    c. Ví dụ 3
    a) Hai tam giác OCD và OAB là những tam giác cân; b) Đường thẳng OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB; c) Ba điểm O, M, N thẳng hàng.
    3. Vận dụng
    3. Vận dụng
    Hình 91 mô tả mặt cắt đứng của một ngôi nhà với hai mái là OA và OB, mấy nhà bên trái dài 3 m. Tính chiều dài mái nhà bên phải, biết rằng điểm O thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB.
    a. Vận dụng 2
    Ảnh
    Hình 91
    b. Vận dụng 2
    Ảnh
    b. Vận dụng 3
    Cho tam giác ABC cân tại A. a) Điểm A có thuộc đường trung trực của đoạn thẳng BC không? Vì sao? b) Đường thẳng qua A vuông góc với BC cắt cạnh BC tại H. Đường thẳng AH có là đường trung trực của BC không? Vì sao?
    III. Vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng
    Hoạt động 4
    Hình vẽ
    Hoạt động 4
    a) Yêu cầu
    Dùng thước thẳng (có chia đơn vị) và compa vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB, biết AB = 3 cm.
    Ảnh
    b. Các bước vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB
    b. Các bước vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB
    Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 3 cm. Bước 2: Vẽ một phần đường tròn tâm A bán kính 2 cm. Bước 3: Vẽ một phần đường tròn tama B bán kính 2 cm, cắt phần đường tròn tâm A vẽ ở Bước 2 tại các điểm C và D. Bước 4: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm C và D. Đường thẳng CD là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
    Ảnh
    Luyện tập
    Bài 1
    Bài 1
    Trong Hình 94, đường thẳng CD là đường trung trực của đoạn thẳng AB. CMR: latex(DeltaCAD =DeltaCBD).
    Ảnh
    Bài 2
    Bài 2:
    Trong Hình 95, đường thẳng a là đường trung trực của cả hai đoạn thẳng AB và CD. CMR: a) AB // CD. b) latex(DeltaMNC =DeltaMND). c) latex(angle(AMD) = angle(BMC)). d) AD = BC, latex(angleA = B). e) latex(angle(ADC) = angle(BCM)).
    Ảnh
    Hình 95
    Dặn dò
    1. Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò về nhà
    Học hiểu phần trọng tâm của bài. Làm hết bài tập SGK và SBT. Chuẩn bị bài mới: Chương VII: Bài 10: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác".
    2. Cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓