Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:17' 16-06-2015
Dung lượng: 10.4 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:17' 16-06-2015
Dung lượng: 10.4 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
I. ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI
1. Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Bắc Á: Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Bắc Á
I. ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI 1. Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Bắc Á? Cho biết nơi các sông bắt nguồn và đổ ra đại dương nào? Các sông ở Bắc Á: (1): Sông Ô – bi (2): Sông I – ê – nit – xây (3): Sông Lê – na (1) (2) (3) - Bắt nguồn từ vùng núi cao ở trung tâm châu lục, đổ nước ra Bắc Băng Dương. BAÉC BAÊNG DÖÔNG * Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Đ.Á, Đ.N.Á, N.Á? : Đọc và chỉ tên các sông lớn
- Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Đ.Á, Đ.N.Á, N.Á? - Cho biết nơi các sông bắt nguồn và đổ nước ra đại dương nào? BAÉC BAÊNG DÖÔNG AÁN ÑOÄ DÖÔNG THAÙI BÌNH DÖÔNG (1) (2) (3) (4) (5) (6) - Các sông ở khu vực Đ.Á: (1): S. A – mua, (2) : S. Hoàng Hà, (3) : S. Trường Giang. Đ.N.Á: (4): S. Mê – kông. NÁ: (5): S. Hằng, (6): S. Aán. - Các sông đều bắt nguồn từ vùng núi trung tâm đổ nước ra đại dương - Sông ở ĐÁ, ĐNÁ đổ nước ra TBD. - Sông ở N.A đổ nước ra AĐD. 2. Đặc điểm sông ngòi: Đặc điểm sông ngòi
(1) (2) (3) (4) 2. Đặc điểm sông ngòi a) Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Tây Nam Á, Trung Á? b) Nêu đặc điểm về dòng chảy và thủy chế của sông. a) Các sông ở khu vực: - Trung Á: (1) : S. Xưa Đa – ri – a; (2): S. A – mu Đa – ri – a. - Tây Nam Á: (3): S. Ti – grơ; (4): S. Ơ – phrát. b) Mạng lưới sông thưa thớt. - Càng về hạ lưu lượng nước sông càng giảm. BAÉC BAÊNG DÖÔNG THAÙI BÌNH DÖÔNG AÁN ÑOÄ DÖÔNG * Đặc điểm sông ngòi: Đặc điểm sông ngòi
* Qua phần tìm hiểu trên hãy nêu: - Nhận xét chung về mạng lưới và sự phân bố của sông ngòi Châu Á? - Châu á có những hể thống sông lớn nào? Châu Á có mạng lưới sông ngòi khá phát triển Phân bố không đều , chế độ nước sông phức tạp Có 3 hệ thống sông lớn: Bắc Á, Đông Á - Đông Nam Á - Nam Á, và Tây Nam Á - Trung Á. * Nêu giá trị kinh tế của sông ngòi và hồ của Châu Á - Giá trị kinh tế: giao thông, thủy điện, cung cấp nước cho đời sống, du lịch, thủy sản … Đặc điểm sông ngòi II. CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN
1. Thảo luận nhóm: Thảo luận nhóm
* DỰA VÀO LƯỢC ĐỒ EM HÃY: a) Đọc tên các đới cảnh quan của châu Á theo thứ tự từ bắc xuống nam dọc theo kinh tuyến 800 Đ. Hãy giải thích tại sao Châu Á có nhiều đới cảnh quan? b) Kết hợp với lược đồ khí hậu châu Á cho biết tên các cảnh quan thuộc khí hậu GIÓ MÙA, khí hậu LỤC ĐỊA II. CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN 1. Thảo luận nhóm a) Dựa vào lược đồ và trả lời câu hỏi: a. Dựa vào lược đồ và trả lời câu hỏi
* Dựa vào lược đồ: a) Đọc tên các đới cảnh quan của châu Á theo thứ tự từ bắc xuống nam dọc theo kinh tuyến LATEX(80^@)? b) Giải thích tại sao từ B => N châu Á có nhiều đới cảnh quan? LATEX(80^@) Do lãnh thổ châu Á trải dài từ xích đạo đến vòng cực bắc b) Các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu: Các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu
Dựa vào 2 lược đồ em hãy: b) Cho biết tên các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu GIÓ MÙA và khí hậu LỤC ĐỊA KHU VỰC CÓ KH GIÓ MÙA II. CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN c) Các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu: c. Các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu
KHU VỰC CÓ KH GIÓ MÙA II. CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN Dựa vào 2 lược đồ em hãy: c) Cho biết tên các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu GIÓ MÙA và khí hậu LỤC ĐỊA * Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
Do sự tác động khai thác của con người, ngày nay các cảnh quan tự nhiên của châu Á bị biến đổi như thế nào? Biện pháp giải quyết? 2. Kết luận: Các đới cảnh quan tự nhiên
* Qua phần thảo luận: Em có nhận xét gì về cảnh quan tự nhiên của Châu Á? (số lượng cảnh quan, sự phân bố các cảnh quan có liên quan gì đến đặc điểm khí hậu)? * Do sự tác động khai thác của con người, ngày nay các cảnh quan tự nhiên của châu Á bị biến đổi như thế nào? - Cảnh quan của Châu Á rất phong phú (có 10 cảnh quan)đọc và giải thích trên lược đồ 3.1 - Sự phân bố cảnh quan phù hợp với sự phân bố khí hậu - Ngày nay phần lớn các cảnh quan tự nhiên bị khai phá biến thành những đồng ruộng, khu dân cư, vùng công nghiệp III. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA THIÊN NHIÊN CHÂU Á
1. Thuận lợi: Thuận lợi
III. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA TN CHÂU Á Theo em thiên nhiên châu Á đem lại thuận lợi gì cho sản xuất, đời sống? 1. Thuận lợi Tài nguyên đa dạng, phong phú. * Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
Quan sát các hình ảnh , kết hợp với kiến thức đã học, hãy nêu những khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với sản xuất và đời sống? 2. Khó khăn: Khó khăn
- Địa hình núi cao hiểm trở. - Khí hậu khắc nghiệt - Thiên tai bất thường. III. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA TN CHÂU Á 1. Thuận lợi * Phim tư liệu: Phim tư liệu
IV. CỦNG CỐ
1. Câu 1: Câu 1
2. Câu 2:
Số lượng cảnh quan tự nhiên của châu Á?
A. 8 cảnh quan tự nhiên
B. 9 cảnh quan tự nhiên
C. 10 cảnh quan tự nhiên
D. 11 cảnh quan tự nhiên
V. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn học bài :
Hướng dẫn học bài - Làm câu hỏi và bài tập SGK, bài tập trong tập bản đồ địa lí - Đọc thêm các phần có thể - Chuẩn bị bài sau: Thực hành - phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á 2. Chào tạm biệt:
Trang bìa
Trang bìa:
I. ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI
1. Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Bắc Á: Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Bắc Á
I. ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI 1. Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Bắc Á? Cho biết nơi các sông bắt nguồn và đổ ra đại dương nào? Các sông ở Bắc Á: (1): Sông Ô – bi (2): Sông I – ê – nit – xây (3): Sông Lê – na (1) (2) (3) - Bắt nguồn từ vùng núi cao ở trung tâm châu lục, đổ nước ra Bắc Băng Dương. BAÉC BAÊNG DÖÔNG * Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Đ.Á, Đ.N.Á, N.Á? : Đọc và chỉ tên các sông lớn
- Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Đ.Á, Đ.N.Á, N.Á? - Cho biết nơi các sông bắt nguồn và đổ nước ra đại dương nào? BAÉC BAÊNG DÖÔNG AÁN ÑOÄ DÖÔNG THAÙI BÌNH DÖÔNG (1) (2) (3) (4) (5) (6) - Các sông ở khu vực Đ.Á: (1): S. A – mua, (2) : S. Hoàng Hà, (3) : S. Trường Giang. Đ.N.Á: (4): S. Mê – kông. NÁ: (5): S. Hằng, (6): S. Aán. - Các sông đều bắt nguồn từ vùng núi trung tâm đổ nước ra đại dương - Sông ở ĐÁ, ĐNÁ đổ nước ra TBD. - Sông ở N.A đổ nước ra AĐD. 2. Đặc điểm sông ngòi: Đặc điểm sông ngòi
(1) (2) (3) (4) 2. Đặc điểm sông ngòi a) Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Tây Nam Á, Trung Á? b) Nêu đặc điểm về dòng chảy và thủy chế của sông. a) Các sông ở khu vực: - Trung Á: (1) : S. Xưa Đa – ri – a; (2): S. A – mu Đa – ri – a. - Tây Nam Á: (3): S. Ti – grơ; (4): S. Ơ – phrát. b) Mạng lưới sông thưa thớt. - Càng về hạ lưu lượng nước sông càng giảm. BAÉC BAÊNG DÖÔNG THAÙI BÌNH DÖÔNG AÁN ÑOÄ DÖÔNG * Đặc điểm sông ngòi: Đặc điểm sông ngòi
* Qua phần tìm hiểu trên hãy nêu: - Nhận xét chung về mạng lưới và sự phân bố của sông ngòi Châu Á? - Châu á có những hể thống sông lớn nào? Châu Á có mạng lưới sông ngòi khá phát triển Phân bố không đều , chế độ nước sông phức tạp Có 3 hệ thống sông lớn: Bắc Á, Đông Á - Đông Nam Á - Nam Á, và Tây Nam Á - Trung Á. * Nêu giá trị kinh tế của sông ngòi và hồ của Châu Á - Giá trị kinh tế: giao thông, thủy điện, cung cấp nước cho đời sống, du lịch, thủy sản … Đặc điểm sông ngòi II. CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN
1. Thảo luận nhóm: Thảo luận nhóm
* DỰA VÀO LƯỢC ĐỒ EM HÃY: a) Đọc tên các đới cảnh quan của châu Á theo thứ tự từ bắc xuống nam dọc theo kinh tuyến 800 Đ. Hãy giải thích tại sao Châu Á có nhiều đới cảnh quan? b) Kết hợp với lược đồ khí hậu châu Á cho biết tên các cảnh quan thuộc khí hậu GIÓ MÙA, khí hậu LỤC ĐỊA II. CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN 1. Thảo luận nhóm a) Dựa vào lược đồ và trả lời câu hỏi: a. Dựa vào lược đồ và trả lời câu hỏi
* Dựa vào lược đồ: a) Đọc tên các đới cảnh quan của châu Á theo thứ tự từ bắc xuống nam dọc theo kinh tuyến LATEX(80^@)? b) Giải thích tại sao từ B => N châu Á có nhiều đới cảnh quan? LATEX(80^@) Do lãnh thổ châu Á trải dài từ xích đạo đến vòng cực bắc b) Các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu: Các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu
Dựa vào 2 lược đồ em hãy: b) Cho biết tên các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu GIÓ MÙA và khí hậu LỤC ĐỊA KHU VỰC CÓ KH GIÓ MÙA II. CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN c) Các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu: c. Các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu
KHU VỰC CÓ KH GIÓ MÙA II. CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN Dựa vào 2 lược đồ em hãy: c) Cho biết tên các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu GIÓ MÙA và khí hậu LỤC ĐỊA * Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
Do sự tác động khai thác của con người, ngày nay các cảnh quan tự nhiên của châu Á bị biến đổi như thế nào? Biện pháp giải quyết? 2. Kết luận: Các đới cảnh quan tự nhiên
* Qua phần thảo luận: Em có nhận xét gì về cảnh quan tự nhiên của Châu Á? (số lượng cảnh quan, sự phân bố các cảnh quan có liên quan gì đến đặc điểm khí hậu)? * Do sự tác động khai thác của con người, ngày nay các cảnh quan tự nhiên của châu Á bị biến đổi như thế nào? - Cảnh quan của Châu Á rất phong phú (có 10 cảnh quan)đọc và giải thích trên lược đồ 3.1 - Sự phân bố cảnh quan phù hợp với sự phân bố khí hậu - Ngày nay phần lớn các cảnh quan tự nhiên bị khai phá biến thành những đồng ruộng, khu dân cư, vùng công nghiệp III. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA THIÊN NHIÊN CHÂU Á
1. Thuận lợi: Thuận lợi
III. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA TN CHÂU Á Theo em thiên nhiên châu Á đem lại thuận lợi gì cho sản xuất, đời sống? 1. Thuận lợi Tài nguyên đa dạng, phong phú. * Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
Quan sát các hình ảnh , kết hợp với kiến thức đã học, hãy nêu những khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với sản xuất và đời sống? 2. Khó khăn: Khó khăn
- Địa hình núi cao hiểm trở. - Khí hậu khắc nghiệt - Thiên tai bất thường. III. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA TN CHÂU Á 1. Thuận lợi * Phim tư liệu: Phim tư liệu
IV. CỦNG CỐ
1. Câu 1: Câu 1
2. Câu 2:
Số lượng cảnh quan tự nhiên của châu Á?
A. 8 cảnh quan tự nhiên
B. 9 cảnh quan tự nhiên
C. 10 cảnh quan tự nhiên
D. 11 cảnh quan tự nhiên
V. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn học bài :
Hướng dẫn học bài - Làm câu hỏi và bài tập SGK, bài tập trong tập bản đồ địa lí - Đọc thêm các phần có thể - Chuẩn bị bài sau: Thực hành - phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á 2. Chào tạm biệt:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất