Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương II. Số thực. Bài 5. Tỉ lệ thức

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:45' 21-06-2022
    Dung lượng: 1.1 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    CHƯƠNG II - BÀI 5: TỈ LỆ THỨC
    Trang bìa
    Trang bìa
    TOÁN 7
    CHƯƠNG II - BÀI 5: TỈ LỆ THỨC
    Ảnh
    Khởi động
    - Đặt vấn đề
    Ảnh
    Có hai thanh sắt phi 18: thanh thứ nhất dài 2m có khối lượng là 4 kg; thanh thứ hai dài 5m có khối lượng là 10 kg.
    - Em có nhận xét gì về tỉ số giữa khối lượng của thanh sắt thứ nhất và khối lượng của thanh sắt thứ hai với tỉ số giữa chiều dài của thanh sắt thứ nhất và chiều dài của thanh sắt thứ hai?
    I. ĐỊNH NGHĨA
    - So sánh
    Ảnh
    I. ĐỊNH NGHĨA
    - So sánh hai tỉ số latex(12/28 và (7,5)/(17,5)).
    Hình vẽ
    => Ta nói đẳng thức latex(12/28 = (7,5)/(17,5)) là một tỉ lệ thức.
    - Ví dụ
    Ảnh
    Ví dụ:
    Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? a) latex(-8/20 và 14/-35). b) latex(8/3 : 6 và 6 : 8/3).
    Giải a) Ta có: latex(-8/20 = ((-8):4)/(20:4) = -2/5; 14/-35=(14:(-7))/((-35):(-7)) = -2/5). Hai tỉ số đã cho đều bằng latex(-2/5). Vậy ta có tỉ lệ thức: latex(-8/20 = 14/-35). b) Làm tương tự vào vở.
    - Làm vào vở
    Ảnh
    Làm vào vở:
    Câu 1: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? a) latex(-2/5 : 4 và 3/4 : -15/2); b) latex(15/27) và 25 : 30.
    II. TÍNH CHẤT
    1. Tính chất 1
    Ảnh
    II. TÍNH CHẤT
    a) Cho tỉ lệ thức latex(6/10 = -9/-15). So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9. b) Cho tỉ lệ thức latex(a/b = c/d). Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào?
    1. Tính chất 1
    Hình vẽ
    - Ví dụ
    Ảnh
    Ví dụ:
    Tìm số x trong tỉ lệ thức x : 6 = 3 : 2.
    Giải Do x : 6 = 3 : 2 hay latex(x/6 = 3/2) nên 2x = 18. Vậy x = 18 : 2 = 9.
    - Làm vào vở
    Ảnh
    Làm vào vở:
    Câu 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (- 0,4) : x = 1,2 : 0,3.
    2. Tính chất 2
    Ta có đẳng thức 4 . 9 = 3 . 12. a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9 . 3. b) Tìm số thích hợp cho ô trống:
    2. Tính chất 2
    Hình vẽ
    Ảnh
    - Nhận xét
    Ảnh
    Nhận xét: Với a, b, c, d đều khác 0 thì từ một trong năm đẳng thức sau đây, ta có thể suy ra đẳng thức còn lại:
    Ảnh
    - Ví dụ
    Ảnh
    Ví dụ:
    Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức: 2,4 . 1,61 = 0,84 . 4,6.
    Giải Ta có các tỉ lệ thức sau: latex((2,4)/(0,84)=(4,6)/(1,61) ; (2,4)/(4,6)=(0,84)/(1,61) ; (1,61)/(0,84) = (4,6)/(2,4) ; (1,61)/(4,6)=(0,84)/(2,4)).
    - Làm vào vở
    Ảnh
    Làm vào vở:
    Câu 3: a) Đưa hai số 21 và 27 vào ? cho thích hợp: 18 . ? = ? . 14. b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27.
    Dặn dò
    - Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập SGK và SBT. Chuẩn bị bài sau: Chương 2: Số thực - Bài 6: Dãy tỉ số bằng nhau.
    - Cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓