Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương VII: Bài 28: Số thập phân
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:00' 04-10-2021
Dung lượng: 1.4 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:00' 04-10-2021
Dung lượng: 1.4 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHƯƠNG VII - BÀI 28: SỐ THẬP PHÂN
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 6
CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂN BÀI 28: SỐ THẬP PHÂN
Ảnh
I. Phân số thập phân và số thập phân
- Hoạt động 1
Ảnh
I. Phân số thập phân và số thập phân
Hoạt động 1:
Mẫu: Latex(19/10) = 1,9 Viết các phân số Latex(17/10; 34/100; 25/1000 dưới dạng số thập phân và đọc các số thập phân đó.
Hình vẽ
- Kiến thức cần nhớ
Ảnh
Số thập phân âm
- Các phân số Latex(-17/10; -34/100; -25/1000; ...) cũng được gọi là các phân số thập phân. - Ta viết Latex(-17/10) = -1,7 và gọi -1,7 là số thập phân âm, đọc là "âm một phẩy bảy". - Các số 1,7; 0,34; 0,025; ... gọi là số thập phân dương. - Các số thập phân dương và các số thập phân âm gọi chung là số thập phân. - Các số 1,7 và -1,7 cũng là hai số đối nhau.
- Nhận xét
Ảnh
Nhận xét
- Mỗi số thập phân gồm phần số nguyên viết bên trái dấu "," và phần thập phân viết bên phải dấu ",". - Mọi phân số thập phân đều viết được dưới dạng số thập phân và ngược lại.
Ảnh
- Trả lời câu hỏi
Ảnh
Ảnh
Em hãy chỉ ra các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin hình 7.1a và hình 7.1b. Tìm số đối của các số thâp phân đó.
- Luyện tập 1
Ảnh
Luyện tập 1: Viết các phân số vthập phân sau dưới dạng số thập phân:
Latex(-5/1000) Latex(-798/10) Latex(1/-2) Latex(5 1/25)
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
II. So sánh hai số thập phân
- Kiến thức cần nhớ
Ảnh
II. So sánh hai số thập phân
- Nếu số thập phân a nhỏ hơn số thập phân b thì ta viết a < b hay b > a. - Số thập phân âm nhỏ hơn 0 và nhỏ hơn số thập phân dương. - Nếu a < b và b < c thì a < c. - Nếu a, b là hai số thập phân dương và a > b thì -a < -b.
- Ví dụ
Ảnh
Ví dụ: So sánh:
a, 2,93 và 6,15 b, -25,3 và 1,5
c, -10,186 và -10,08
- Luyện tập 2
Ảnh
Luyện tập 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; -8,152; 0,12; -8,9.
Hình vẽ
- Vận dụng
Vận dụng:
Đọc đoạn tin trong hình 7.1b và cho biết trong hai thời điểm, 19 giờ ngày 24 - 1 - 2016 và 6 giờ ngày 25 - 1 - 2016, thời điểm nào nhiệt độ tại Pha Đin (Điện Biên) xuống thấp hơn.
Ảnh
III. Vận dụng
Bài 7.1a
Ảnh
Bài 7.1: a, Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
Latex(21/10) Latex(-35/10) Latex(-125/100) Latex(-89/1000)
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- 7.1b
Ảnh
b, Chỉ ra các số thập phân âm viết được trong câu a.
Bài 7.1:
- Vận dụng 1
Vận dụng 1:
Bài tập kéo thả chữ
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân: - Latex(-9/1000) ||= - 0,009|| Latex(- 5/8) ||= - 0,625|| Latex(3 2/25) ||= Latex(77/25) = 3,08||
- Vận dụng 2
Vận dụng 2:
Bài tập kéo thả chữ
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: - - 0,125 ||= Latex(-125/1000) = Latex(-1/8)|| -0,012 ||= Latex(-12/1000) = Latex(-3/250)|| -4,005 ||= Latex(-4005/1000) = Latex(-801/200)||
Bài 3
Ảnh
Vận dụng 3: Viết các số sau theo thứ tự tăng dần:
a, 7,012; 7,102; 7,01 b, 73,059; -49,037; -49,307
Hình vẽ
Hình vẽ
IV. Củng cố và nhắc nhở
Nhắc nhở
Ảnh
Dặn dò
- Nhắc lại kiến thức đã học. - Hoàn thành bài tập trong SGK và bài tập trong SBT.
Cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 6
CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂN BÀI 28: SỐ THẬP PHÂN
Ảnh
I. Phân số thập phân và số thập phân
- Hoạt động 1
Ảnh
I. Phân số thập phân và số thập phân
Hoạt động 1:
Mẫu: Latex(19/10) = 1,9 Viết các phân số Latex(17/10; 34/100; 25/1000 dưới dạng số thập phân và đọc các số thập phân đó.
Hình vẽ
- Kiến thức cần nhớ
Ảnh
Số thập phân âm
- Các phân số Latex(-17/10; -34/100; -25/1000; ...) cũng được gọi là các phân số thập phân. - Ta viết Latex(-17/10) = -1,7 và gọi -1,7 là số thập phân âm, đọc là "âm một phẩy bảy". - Các số 1,7; 0,34; 0,025; ... gọi là số thập phân dương. - Các số thập phân dương và các số thập phân âm gọi chung là số thập phân. - Các số 1,7 và -1,7 cũng là hai số đối nhau.
- Nhận xét
Ảnh
Nhận xét
- Mỗi số thập phân gồm phần số nguyên viết bên trái dấu "," và phần thập phân viết bên phải dấu ",". - Mọi phân số thập phân đều viết được dưới dạng số thập phân và ngược lại.
Ảnh
- Trả lời câu hỏi
Ảnh
Ảnh
Em hãy chỉ ra các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin hình 7.1a và hình 7.1b. Tìm số đối của các số thâp phân đó.
- Luyện tập 1
Ảnh
Luyện tập 1: Viết các phân số vthập phân sau dưới dạng số thập phân:
Latex(-5/1000) Latex(-798/10) Latex(1/-2) Latex(5 1/25)
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
II. So sánh hai số thập phân
- Kiến thức cần nhớ
Ảnh
II. So sánh hai số thập phân
- Nếu số thập phân a nhỏ hơn số thập phân b thì ta viết a < b hay b > a. - Số thập phân âm nhỏ hơn 0 và nhỏ hơn số thập phân dương. - Nếu a < b và b < c thì a < c. - Nếu a, b là hai số thập phân dương và a > b thì -a < -b.
- Ví dụ
Ảnh
Ví dụ: So sánh:
a, 2,93 và 6,15 b, -25,3 và 1,5
c, -10,186 và -10,08
- Luyện tập 2
Ảnh
Luyện tập 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; -8,152; 0,12; -8,9.
Hình vẽ
- Vận dụng
Vận dụng:
Đọc đoạn tin trong hình 7.1b và cho biết trong hai thời điểm, 19 giờ ngày 24 - 1 - 2016 và 6 giờ ngày 25 - 1 - 2016, thời điểm nào nhiệt độ tại Pha Đin (Điện Biên) xuống thấp hơn.
Ảnh
III. Vận dụng
Bài 7.1a
Ảnh
Bài 7.1: a, Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
Latex(21/10) Latex(-35/10) Latex(-125/100) Latex(-89/1000)
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- 7.1b
Ảnh
b, Chỉ ra các số thập phân âm viết được trong câu a.
Bài 7.1:
- Vận dụng 1
Vận dụng 1:
Bài tập kéo thả chữ
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân: - Latex(-9/1000) ||= - 0,009|| Latex(- 5/8) ||= - 0,625|| Latex(3 2/25) ||= Latex(77/25) = 3,08||
- Vận dụng 2
Vận dụng 2:
Bài tập kéo thả chữ
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: - - 0,125 ||= Latex(-125/1000) = Latex(-1/8)|| -0,012 ||= Latex(-12/1000) = Latex(-3/250)|| -4,005 ||= Latex(-4005/1000) = Latex(-801/200)||
Bài 3
Ảnh
Vận dụng 3: Viết các số sau theo thứ tự tăng dần:
a, 7,012; 7,102; 7,01 b, 73,059; -49,037; -49,307
Hình vẽ
Hình vẽ
IV. Củng cố và nhắc nhở
Nhắc nhở
Ảnh
Dặn dò
- Nhắc lại kiến thức đã học. - Hoàn thành bài tập trong SGK và bài tập trong SBT.
Cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất