Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:26' 13-06-2024
Dung lượng: 3.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:26' 13-06-2024
Dung lượng: 3.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
www.9slide.vn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Hình vẽ
Khám phá
So sánh hai số tự nhiên
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
So sánh
Ảnh
So sánh
So sánh: 54 767 200 ....... 4 720 700
- Số chữ số ở mỗi số như thế nào?
+ Số 54 767 200 có tám chữ số, số 4 720 700 có bảy chữ số
>
→ 54 767 200 > 4 720 700 hay 4 720 700 < 54 767 200
Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.
So sánh
So sánh: 4 720 700 ...... 4 109 500
- Số chữ số ở mỗi số như thế nào?
+ Cả hai số đều có bảy chữ số
- Vậy để biết trong hai số đó, số nào lớn hơn ta so sánh như thế nào?
+ Ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
So sánh
So sánh: 4 720 700 ...... 4 109 500
- Khi so sánh hai số có bảy chữ số, ta thực hiện như sau:
Ảnh
+ So sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. (4 = 4)
+ Cặp chữ số đầu tiên khác nhau: Số có chữ số lớn hơn thì lớn hơn. (7 > 1 → 4 720 700 > 4 109 500)
Hình vẽ
So sánh
Ảnh
Ảnh
Huyện Cao Phong có sản lượng cam nhiều hơn huyện Lương Sơn. Huyện Lương Sơn có sản lượng cam nhiều hơn huyện Tân Lạc.
Ảnh
Ảnh
Quan hệ giữa hai số tự nhiên
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Thực hiện
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Sắp xếp các số tự nhiên
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Viết bảng con
Mỗi HS trong nhóm viết 1 số 512 785; 1 060 785; 514 303; 9 827 vào bảng con
Ảnh
Chia nhóm
CHIA LỚP LÀM 2 ĐỘI
Ảnh
Ảnh
Đội 1: sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Đội 2: sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
So sánh
Có thể viết theo cột dọc để so sánh thuận lợi hơn.
Ảnh
So sánh
→ Xác định số lớn nhất (1 060 785: số có nhiều chữ số nhất), viết số ở bên trái → Xác định số bé nhất (9 827: số có ít chữ số nhất), viết số ở bên phải (chừa khoảng trống để viết hai số còn lại) → Xác định số lớn hơn trong hai số còn lại (514 303: có 4 > 2), viết vào khoảng trống bên trái → Số bé hơn (512 785: có 2 < 4) viết vào khoảng trống bên phải.
1 060 785; 514 303; 512 785; 9 827
Sắp xếp
Các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
1 060 785; 514 303; 512 785; 9 827
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
9 827; 512 785; 514 303; 1 060 785
So sánh
Ảnh
Hình vẽ
Thực hành
Thực hành
Thực hành
Ảnh
Ảnh
Bài 1
a) 488 .?. 488 000 212 785 .?. 221 785 b) 1 200 485 .?. 845 002 68 509 127 .?. 68 541 352 c) 112 433 611 .?. 112 432 611 1 500 000 .?. 1 000 000 + 5
Ảnh
Bài 1a
a) 488 .?. 488 000 212 785 .?. 221 785
Ảnh
Số có ba chữ số bé hơn số có sáu chữ số.
Hình vẽ
Ảnh
2 = 2; 1 < 2. Vậy 212 785 < 221 785
Bài 1b
b) 1 200 485 .?. 845 002 68 509 127 .?. 68 541 352
Số có bảy chữ số lớn hơn số có sáu chữ số.
Hình vẽ
Ảnh
6 = 6; 8 = 8; 5 = 5; 0 < 4. Vậy 68 509 127 < 68 541 352
Hình vẽ
Bài 1c
c) 112 433 611 .?. 112 432 611 1 500 000 .?. 1 000 000 + 5
Ảnh
1 = 1; 1 = 1; 2 = 2; 4 = 4; 3 = 3; 3 > 2. Vậy 112 433 611 > 112 432 611
Hình vẽ
Ảnh
1 000 005
Hình vẽ
Bài 2
2. Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. b) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số sau.
Ảnh
Bài 2
2. Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
Ảnh
- Các số đều có 6 chữ số.
- Ta nhìn cột thứ nhất. Có 2 số 1, 2 số 3. 1 < 3. Vì thế 2 số 164 318; 146 318 bé hơn 2 số 318 164; 381 164.
- Ta so sánh hai số 318 164 và 381 164, số 3 bằng nhau, số 1 < 8 vậy số 381 164 > 318 164.
- Ta so sánh hai số 164 318 và 146 318, số 1 bằng nhau, số 6 > 4. Vậy số 164 318 > 146 318
381 164,
318 164,
164 318,
146 318.
Bài 2
Ảnh
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
b) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số sau.
Ảnh
2. Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.
Hình vẽ
Trò chơi
Bài kiểm tra tổng hợp
Câu 1: Số lớn nhất trong ba số sau là: - A. 11 110 222 - true - B. 999 - false - C. 9 999 999 - false - false - false - false
Câu 2: Số bé nhất trong ba số sau là: - A. 9 999 - false - B. 9 999 999 - false - C. 9 998 - true - false - false - false
Luyện tập
Bài 1
1. Thay ? bằng chữ số thích hợp.
a) 417 184 213 > 4?7 184 213
88 743 441 < ?7 640 397
b) 2 860 117 = 2 ?00 000 + 60 117
15 000 899 > 15 000 000 + ?00
Bài 1a
1. Thay ? bằng chữ số thích hợp.
a) 417 184 213 > 4?7 184 213
4
4
1
Ảnh
Số < 1
=> a) 417 184 213 > 407 184 213
Bài 1a
88 743 441 < ?7 640 397
8
Ảnh
Số > 8
=> 88 743 441 < 97 640 397
1. Thay ? bằng chữ số thích hợp.
Bài 1b
b) 2 860 117 = 2 ?00 000 + 60 117
=> 2 860 117 = 2 800 000 + 60 117
2 860 117
1. Thay ? bằng chữ số thích hợp.
Ảnh
Bài 1b
15 000 899 > 15 000 000 + ?00
1. Thay ? bằng chữ số thích hợp.
Ảnh
Số < 9
=> Số điền vào dấu ? có thể là: 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8
Bài 2
Ví dụ: 708 342; 714 634; 721 915; 736 408; 744 053 750 621; 763 200; 773 452; 786 343; 798 490
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
Các số được làm tròn đến hàng nào? Cần quan sát chữ số hàng nào? Các chữ số hàng chục nghìn là 1, 2, 3, 4 thì sao? Các chữ số hàng chục nghìn là 5, 6, 7, 8, 9 thì sao?
2. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.
Ví dụ
Ảnh
Ví dụ: 708 342; 714 634; 721 915; 736 408; 744 053 750 621; 763 200; 773 452; 786 343; 798 490
Ảnh
Các số được làm tròn đến hàng trăm nghìn.
Chúng ta cần quan sát chữ số hàng chục nghìn
Các chữ số hàng chục nghìn là 0, 1, 2, 3, 4, thì chữ số hàng trăm nghìn giữ nguyên.
Các chữ số hàng chục nghìn là 5, 6, 7, 8, 9 thì chữ số hàng trăm nghìn thêm 1.
Sau khi làm tròn số, ta được số tròn trăm nghìn.
700 000
Ảnh
800 000
Ảnh
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số .?. b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số .?.
2. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.
Bài 2
2. a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số .?.
Quan sát chữ số hàng chục nghìn ta thấy số 4.
Chữ số hàng trăm nghìn: giữ nguyên Các chữ số hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị thay bởi các chữ số 0 (tận cùng 00 000).
Ảnh
Bài 2b
b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số .?.
Quan sát chữ số hàng chục nghìn ta thấy số 5.
Chữ số hàng trăm nghìn: cộng thêm 1 Các chữ số hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị thay bởi các chữ số 0 (tận cùng 00 000).
Ảnh
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Ảnh
3. Ngày 1 tháng 4 năm 2019, Nhà nước đã thực hiện tổng điều tra dân số trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Số liệu về dân số của một số tỉnh vùng Tây Bắc được thể hiện trong biểu đồ bên. Quan sát biểu đồ, thực hiện các yêu cầu sau. a) Dân số của mỗi tỉnh là bao nhiêu người? b) Sắp xếp số dân của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé. c) Làm tròn dân số của tỉnh Hoà Bình đến hàng trăm nghìn.
Ảnh
Bài 3a
Ảnh
Ảnh
Ảnh
a) Dân số của mỗi tỉnh là bao nhiêu người?
Ảnh
- Dân số của tỉnh Điện Biên là: 598 856 người. - Dân số của tỉnh Lai Châu là: 460 196 người. - Dân số của tỉnh Sơn La là: 1 248 415 người - Dân số của tỉnh Hòa Bình là : 854 131 người.
Bài 3b
b) Sắp xếp số dân của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé.
Ta có 1 248 415 > 854 131 > 598 856 > 460 196
Vậy số dân của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé: 1 248 415 ; 854 131 ; 598 856 , 460 196
Bài 3c
c) Làm tròn dân số của tỉnh Hoà Bình đến hàng trăm nghìn.
Ta có Dân số của tỉnh Hòa Bình là : 854 131 người.
Làm tròn dân số của tỉnh Hoà Bình 854 131 người đến hàng trăm nghìn được số: 900 000.
Đất nuớc em
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Đất nước em
Đất nuớc em
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Sản lượng cam năm 2020 của huyện Cao Phong (tỉnh Hoà Bình) đạt được trên 50 triệu ki-lô-gam. Chọn ý trả lời đúng. Năm 2020, sản lượng cam của huyện Cao Phong đạt được: A. ít hơn 50 000 000 kg B. nhiều hơn 50 000 000 kg C. bằng 50 000 000 kg
Ảnh
Hình vẽ
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
www.9slide.vn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Hình vẽ
Khám phá
So sánh hai số tự nhiên
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
So sánh
Ảnh
So sánh
So sánh: 54 767 200 ....... 4 720 700
- Số chữ số ở mỗi số như thế nào?
+ Số 54 767 200 có tám chữ số, số 4 720 700 có bảy chữ số
>
→ 54 767 200 > 4 720 700 hay 4 720 700 < 54 767 200
Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.
So sánh
So sánh: 4 720 700 ...... 4 109 500
- Số chữ số ở mỗi số như thế nào?
+ Cả hai số đều có bảy chữ số
- Vậy để biết trong hai số đó, số nào lớn hơn ta so sánh như thế nào?
+ Ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
So sánh
So sánh: 4 720 700 ...... 4 109 500
- Khi so sánh hai số có bảy chữ số, ta thực hiện như sau:
Ảnh
+ So sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. (4 = 4)
+ Cặp chữ số đầu tiên khác nhau: Số có chữ số lớn hơn thì lớn hơn. (7 > 1 → 4 720 700 > 4 109 500)
Hình vẽ
So sánh
Ảnh
Ảnh
Huyện Cao Phong có sản lượng cam nhiều hơn huyện Lương Sơn. Huyện Lương Sơn có sản lượng cam nhiều hơn huyện Tân Lạc.
Ảnh
Ảnh
Quan hệ giữa hai số tự nhiên
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Thực hiện
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Sắp xếp các số tự nhiên
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Viết bảng con
Mỗi HS trong nhóm viết 1 số 512 785; 1 060 785; 514 303; 9 827 vào bảng con
Ảnh
Chia nhóm
CHIA LỚP LÀM 2 ĐỘI
Ảnh
Ảnh
Đội 1: sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Đội 2: sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
So sánh
Có thể viết theo cột dọc để so sánh thuận lợi hơn.
Ảnh
So sánh
→ Xác định số lớn nhất (1 060 785: số có nhiều chữ số nhất), viết số ở bên trái → Xác định số bé nhất (9 827: số có ít chữ số nhất), viết số ở bên phải (chừa khoảng trống để viết hai số còn lại) → Xác định số lớn hơn trong hai số còn lại (514 303: có 4 > 2), viết vào khoảng trống bên trái → Số bé hơn (512 785: có 2 < 4) viết vào khoảng trống bên phải.
1 060 785; 514 303; 512 785; 9 827
Sắp xếp
Các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
1 060 785; 514 303; 512 785; 9 827
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
9 827; 512 785; 514 303; 1 060 785
So sánh
Ảnh
Hình vẽ
Thực hành
Thực hành
Thực hành
Ảnh
Ảnh
Bài 1
a) 488 .?. 488 000 212 785 .?. 221 785 b) 1 200 485 .?. 845 002 68 509 127 .?. 68 541 352 c) 112 433 611 .?. 112 432 611 1 500 000 .?. 1 000 000 + 5
Ảnh
Bài 1a
a) 488 .?. 488 000 212 785 .?. 221 785
Ảnh
Số có ba chữ số bé hơn số có sáu chữ số.
Hình vẽ
Ảnh
2 = 2; 1 < 2. Vậy 212 785 < 221 785
Bài 1b
b) 1 200 485 .?. 845 002 68 509 127 .?. 68 541 352
Số có bảy chữ số lớn hơn số có sáu chữ số.
Hình vẽ
Ảnh
6 = 6; 8 = 8; 5 = 5; 0 < 4. Vậy 68 509 127 < 68 541 352
Hình vẽ
Bài 1c
c) 112 433 611 .?. 112 432 611 1 500 000 .?. 1 000 000 + 5
Ảnh
1 = 1; 1 = 1; 2 = 2; 4 = 4; 3 = 3; 3 > 2. Vậy 112 433 611 > 112 432 611
Hình vẽ
Ảnh
1 000 005
Hình vẽ
Bài 2
2. Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. b) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số sau.
Ảnh
Bài 2
2. Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
Ảnh
- Các số đều có 6 chữ số.
- Ta nhìn cột thứ nhất. Có 2 số 1, 2 số 3. 1 < 3. Vì thế 2 số 164 318; 146 318 bé hơn 2 số 318 164; 381 164.
- Ta so sánh hai số 318 164 và 381 164, số 3 bằng nhau, số 1 < 8 vậy số 381 164 > 318 164.
- Ta so sánh hai số 164 318 và 146 318, số 1 bằng nhau, số 6 > 4. Vậy số 164 318 > 146 318
381 164,
318 164,
164 318,
146 318.
Bài 2
Ảnh
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
b) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số sau.
Ảnh
2. Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.
Hình vẽ
Trò chơi
Bài kiểm tra tổng hợp
Câu 1: Số lớn nhất trong ba số sau là: - A. 11 110 222 - true - B. 999 - false - C. 9 999 999 - false - false - false - false
Câu 2: Số bé nhất trong ba số sau là: - A. 9 999 - false - B. 9 999 999 - false - C. 9 998 - true - false - false - false
Luyện tập
Bài 1
1. Thay ? bằng chữ số thích hợp.
a) 417 184 213 > 4?7 184 213
88 743 441 < ?7 640 397
b) 2 860 117 = 2 ?00 000 + 60 117
15 000 899 > 15 000 000 + ?00
Bài 1a
1. Thay ? bằng chữ số thích hợp.
a) 417 184 213 > 4?7 184 213
4
4
1
Ảnh
Số < 1
=> a) 417 184 213 > 407 184 213
Bài 1a
88 743 441 < ?7 640 397
8
Ảnh
Số > 8
=> 88 743 441 < 97 640 397
1. Thay ? bằng chữ số thích hợp.
Bài 1b
b) 2 860 117 = 2 ?00 000 + 60 117
=> 2 860 117 = 2 800 000 + 60 117
2 860 117
1. Thay ? bằng chữ số thích hợp.
Ảnh
Bài 1b
15 000 899 > 15 000 000 + ?00
1. Thay ? bằng chữ số thích hợp.
Ảnh
Số < 9
=> Số điền vào dấu ? có thể là: 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8
Bài 2
Ví dụ: 708 342; 714 634; 721 915; 736 408; 744 053 750 621; 763 200; 773 452; 786 343; 798 490
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
Các số được làm tròn đến hàng nào? Cần quan sát chữ số hàng nào? Các chữ số hàng chục nghìn là 1, 2, 3, 4 thì sao? Các chữ số hàng chục nghìn là 5, 6, 7, 8, 9 thì sao?
2. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.
Ví dụ
Ảnh
Ví dụ: 708 342; 714 634; 721 915; 736 408; 744 053 750 621; 763 200; 773 452; 786 343; 798 490
Ảnh
Các số được làm tròn đến hàng trăm nghìn.
Chúng ta cần quan sát chữ số hàng chục nghìn
Các chữ số hàng chục nghìn là 0, 1, 2, 3, 4, thì chữ số hàng trăm nghìn giữ nguyên.
Các chữ số hàng chục nghìn là 5, 6, 7, 8, 9 thì chữ số hàng trăm nghìn thêm 1.
Sau khi làm tròn số, ta được số tròn trăm nghìn.
700 000
Ảnh
800 000
Ảnh
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số .?. b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số .?.
2. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.
Bài 2
2. a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số .?.
Quan sát chữ số hàng chục nghìn ta thấy số 4.
Chữ số hàng trăm nghìn: giữ nguyên Các chữ số hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị thay bởi các chữ số 0 (tận cùng 00 000).
Ảnh
Bài 2b
b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số .?.
Quan sát chữ số hàng chục nghìn ta thấy số 5.
Chữ số hàng trăm nghìn: cộng thêm 1 Các chữ số hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị thay bởi các chữ số 0 (tận cùng 00 000).
Ảnh
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Ảnh
3. Ngày 1 tháng 4 năm 2019, Nhà nước đã thực hiện tổng điều tra dân số trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Số liệu về dân số của một số tỉnh vùng Tây Bắc được thể hiện trong biểu đồ bên. Quan sát biểu đồ, thực hiện các yêu cầu sau. a) Dân số của mỗi tỉnh là bao nhiêu người? b) Sắp xếp số dân của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé. c) Làm tròn dân số của tỉnh Hoà Bình đến hàng trăm nghìn.
Ảnh
Bài 3a
Ảnh
Ảnh
Ảnh
a) Dân số của mỗi tỉnh là bao nhiêu người?
Ảnh
- Dân số của tỉnh Điện Biên là: 598 856 người. - Dân số của tỉnh Lai Châu là: 460 196 người. - Dân số của tỉnh Sơn La là: 1 248 415 người - Dân số của tỉnh Hòa Bình là : 854 131 người.
Bài 3b
b) Sắp xếp số dân của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé.
Ta có 1 248 415 > 854 131 > 598 856 > 460 196
Vậy số dân của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé: 1 248 415 ; 854 131 ; 598 856 , 460 196
Bài 3c
c) Làm tròn dân số của tỉnh Hoà Bình đến hàng trăm nghìn.
Ta có Dân số của tỉnh Hòa Bình là : 854 131 người.
Làm tròn dân số của tỉnh Hoà Bình 854 131 người đến hàng trăm nghìn được số: 900 000.
Đất nuớc em
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Đất nước em
Đất nuớc em
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Sản lượng cam năm 2020 của huyện Cao Phong (tỉnh Hoà Bình) đạt được trên 50 triệu ki-lô-gam. Chọn ý trả lời đúng. Năm 2020, sản lượng cam của huyện Cao Phong đạt được: A. ít hơn 50 000 000 kg B. nhiều hơn 50 000 000 kg C. bằng 50 000 000 kg
Ảnh
Hình vẽ
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất