Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 42: So sánh các số trong phạm vi 20
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:17' 25-06-2021
Dung lượng: 1.8 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:17' 25-06-2021
Dung lượng: 1.8 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 42: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 20
Trang bìa
Trang bìa
Toán 1 BÀI 42: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 20
Ảnh
Khởi động
Trò chơi
Bài tập kéo thả chữ
Điền số thích hợp - 11 > 10,||9||,||8||,||7||,||6||,||5||,||4||,||3||,||2||,||1||,||0||
Trò chơi: Ai nhanh, Ai đúng?
Luyện tập
Bài 1
a.
b.
c.
d.
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Quan sát tranh.
Ví dụ
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
Cách 1: nối ghép cặp 1 cái nồi với 1 cái vung thì thấy không thừa nồi và thừa vung. Nên "số nồi bằng số vung" Cách 2: đếm thấy 7 nồi và 7 vung. Nên "số nồi bằng số vung"
a
Hãy lựa chọn cách 1 và cách 2 để thực hiện phần b, c, d
Giải thích đúng một trong hai cách sau:
Bài 1b
Bài tập kéo thả chữ
Chọn nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng. - Số tách ||nhiều hơn|| số thìa.
Bài 1c
Bài tập kéo thả chữ
Chọn nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng. - Số con thỏ ||nhiều hơn|| số củ cà rốt.
Bài 1d
Bài tập kéo thả chữ
Chọn nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng. - Số con bướm ||íthơn|| số bông hoa.
Bài 2
Ảnh
Quan sát tranh
Ảnh
a.
b
Bài 2a
Bài tập kéo thả chữ
Điền số còn thiếu ở mỗi ô trống theo thứ tự từ bé đến lớn. - 1, 2, ||3||, ||4||, ||5||, ||6||, ||7||, ||8||, ||9||, ||10|| ||11||, ||12||, ||13||, ||14||, ||!5||, ||16||, ||17||, ||18||, ||19||, 20
Bài 2b
Bài tập kéo thả chữ
Điền số còn thiếu ở mỗi ô trống theo thứ tự từ lớn đến bé. - 20, 19, ||18||, ||17||, ||16||, ||!5||, ||14||, ||13||, ||12||,||11|| 10, ||9||, ||8||, ||7||, ||6||, ||5||, ||4||, ||3||, ||2||, 1
Bài 3
Ảnh
Ảnh
17 và 19 đều có 1 chục. 7 bé hơn 9 nên 17 bé hơn 19
Khi đếm thì 17 đếm trước 19. Vậy 17 bé hơn 19.
Ảnh
Quan sát tranh
Bài 3 - trả lời câu hỏi
Bài tập kéo thả chữ
Chọn > hoặc <. - 3 ||<|| 5 9||>|| 6 0 ||<|| 8 7 ||<|| 13 12 ||>|| 9 10 ||<|| 14 20 ||>|| 18 17 ||<|| 19
Bài 4a
Bài tập kéo thả chữ
Sắp xếp các số 11, 8, 13, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn. - => ||7||, ||8||, ||11||, ||13||. Số bé nhất là: ||7|| Số lớn nhất là: ||13||
Bài 4b
Bài tập kéo thả chữ
Sắp xếp các số 110, 0, 6, 14 theo thứ tự từ bé đến lớn. - => ||0||, ||6||, ||10||, ||14||. Số bé nhất là: ||0|| Số lớn nhất là: ||14||
Bài 4c
Bài tập kéo thả chữ
Sắp xếp các số 20, 5, 19, 12 theo thứ tự từ lớn đến bé. - => ||20||, ||19||, ||12||, ||5||. Số lớn nhất là: ||20|| Số bé nhất là: ||5||
Lời cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Toán 1 BÀI 42: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 20
Ảnh
Khởi động
Trò chơi
Bài tập kéo thả chữ
Điền số thích hợp - 11 > 10,||9||,||8||,||7||,||6||,||5||,||4||,||3||,||2||,||1||,||0||
Trò chơi: Ai nhanh, Ai đúng?
Luyện tập
Bài 1
a.
b.
c.
d.
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Quan sát tranh.
Ví dụ
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
Cách 1: nối ghép cặp 1 cái nồi với 1 cái vung thì thấy không thừa nồi và thừa vung. Nên "số nồi bằng số vung" Cách 2: đếm thấy 7 nồi và 7 vung. Nên "số nồi bằng số vung"
a
Hãy lựa chọn cách 1 và cách 2 để thực hiện phần b, c, d
Giải thích đúng một trong hai cách sau:
Bài 1b
Bài tập kéo thả chữ
Chọn nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng. - Số tách ||nhiều hơn|| số thìa.
Bài 1c
Bài tập kéo thả chữ
Chọn nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng. - Số con thỏ ||nhiều hơn|| số củ cà rốt.
Bài 1d
Bài tập kéo thả chữ
Chọn nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng. - Số con bướm ||íthơn|| số bông hoa.
Bài 2
Ảnh
Quan sát tranh
Ảnh
a.
b
Bài 2a
Bài tập kéo thả chữ
Điền số còn thiếu ở mỗi ô trống theo thứ tự từ bé đến lớn. - 1, 2, ||3||, ||4||, ||5||, ||6||, ||7||, ||8||, ||9||, ||10|| ||11||, ||12||, ||13||, ||14||, ||!5||, ||16||, ||17||, ||18||, ||19||, 20
Bài 2b
Bài tập kéo thả chữ
Điền số còn thiếu ở mỗi ô trống theo thứ tự từ lớn đến bé. - 20, 19, ||18||, ||17||, ||16||, ||!5||, ||14||, ||13||, ||12||,||11|| 10, ||9||, ||8||, ||7||, ||6||, ||5||, ||4||, ||3||, ||2||, 1
Bài 3
Ảnh
Ảnh
17 và 19 đều có 1 chục. 7 bé hơn 9 nên 17 bé hơn 19
Khi đếm thì 17 đếm trước 19. Vậy 17 bé hơn 19.
Ảnh
Quan sát tranh
Bài 3 - trả lời câu hỏi
Bài tập kéo thả chữ
Chọn > hoặc <. - 3 ||<|| 5 9||>|| 6 0 ||<|| 8 7 ||<|| 13 12 ||>|| 9 10 ||<|| 14 20 ||>|| 18 17 ||<|| 19
Bài 4a
Bài tập kéo thả chữ
Sắp xếp các số 11, 8, 13, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn. - => ||7||, ||8||, ||11||, ||13||. Số bé nhất là: ||7|| Số lớn nhất là: ||13||
Bài 4b
Bài tập kéo thả chữ
Sắp xếp các số 110, 0, 6, 14 theo thứ tự từ bé đến lớn. - => ||0||, ||6||, ||10||, ||14||. Số bé nhất là: ||0|| Số lớn nhất là: ||14||
Bài 4c
Bài tập kéo thả chữ
Sắp xếp các số 20, 5, 19, 12 theo thứ tự từ lớn đến bé. - => ||20||, ||19||, ||12||, ||5||. Số lớn nhất là: ||20|| Số bé nhất là: ||5||
Lời cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất