Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 11. So sánh các số thập phân

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:44' 07-11-2024
    Dung lượng: 1.3 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 11. SO SÁNH CÁC SỐ THẬP PHÂN
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 11. SO SÁNH CÁC SỐ THẬP PHÂN
    CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN
    Khám phá
    Mở đầu (a)
    Ảnh
    Ảnh
    a) Ta có: 3,5 km = 3 500m. 2,75 km = 2 750m. Vì 3 500 m > 2 750 m nên ta có: 3,5 km > 2,75 km. Vậy:
    a) Ta có: 2,75 km = 2 750m 2,29 km = 2 290m. Vì 2 750 m > 2 290 m nên ta có: 2,75 km > 2,29 km. Vậy:
    Ảnh
    Mở đầu (b)
    Ảnh
    b) Muốn so sánh hai số thập phân, ta có thể làm như sau:
    Hoạt động
    Bài 1
    Giải Toán lớp 5 trang 39 Bài 1: So sánh hai số thập phân a) 37,29 và 36,92 b) 135,74 và 135,75 c) 89,215 và 89,215
    Lời giải: a) 37,29 và 36,92 So sánh phần nguyên: 37 > 36 nên 37,29 > 36,92 b) 135,74 và 135,75 So sánh phần nguyên: 135 = 135 So sánh phần thập phân: + Hàng phần mười: 7 = 7 + Hàng phần trăm: 4 < 5 Vậy 135,74 < 135,75 c) 89,215 và 89,215 So sánh phần nguyên: 89 = 89 So sánh phần thập phân: + Hàng phần mười: 2 = 2 + Hàng phần trăm: 1 = 1 + Hàng phần nghìn: 5 = 5 Vậy 89,215 = 89, 215
    Bài 2
    Giải Toán lớp 5 trang 39 Bài 2: Sắp xếp các số 3,604; 2,875, 2,857; 3,106 theo thứ tự từ bé đến lớn.
    Lời giải: So sánh phần nguyên: 2 < 3 - So sánh các số: 2,875 và 2,857 + So sánh phần nguyên: 2 = 2 + So sánh phần thập phân: • Hàng phần mười: 8 = 8 • Hàng phần trăm: 5 < 7 Vậy: 2,857 < 2,875 - So sánh các số: 3,604 và 3,106 + So sánh phần nguyên: 3 = 3 + So sánh phần thập phân: • Hàng phần mười: 1 < 6 Vậy: 3,106 < 3,604 Vậy sắp xếp các số 3,604; 2,875, 2,857; 3,106 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2,857; 2,875; 3,106; 3,604
    Bài 3
    Giải Toán lớp 5 trang 39 Bài 3: Chọn câu trả lời đúng. Trong ba chiếc cân như hình dưới đây, có một chiếc cân bị sai. Cân bị sai đó ở hình nào? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3
    Bài giải: Đáp án đúng là: C Hình 3 có: 2,75 kg > 2,57 kg nhưng đĩa cân ở bên phải thấp hơn đĩa cân bên trái. Vậy chiếc cân ở hình 3 sai.
    Ảnh
    Luyện tập
    Bài 1
    Giải Toán lớp 5 trang 40 Bài 1: a) Số thập phân bằng nhau
    Lời giải:Điền số thích hợp ta được như sau: 13,7 = 13,70 8,6100 = 8,61 21,4050 = 21,405
    Ảnh
    b) Tìm chữ số thích hợp
    Ảnh
    Bài 2
    Giải Toán lớp 5 trang 40 Bài 2: a) Thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó đều có ba chữ số.
    Lời giải: a) Thêm các chữ số 0 như sau: 8,900; 5,820; 0,170; 31,600 b) Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của mỗi số như sau: 7,7; 13,05; 25,3; 10,507
    Ảnh
    b) Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó viết dưới dạng gọn hơn (nếu có thể)
    Ảnh
    Bài 3
    Giải Toán lớp 5 trang 41 Bài 3: Số? Ba bạn Mị, Núi, Páo đi kiểm tra sức khỏe. Mỗi bạn có cân nặng là một trong các số đo: 31,9 kg; 32,5 kg; 34,7 kg. Biết bạn Núi nặng nhất, bạn Páo nhẹ nhất. Hỏi mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
    Lời giải: Ta có: 31,9 kg < 32,5 kg < 34,7 kg Biết bạn Núi nặng nhất, bạn Páo nhẹ nhất nên bạn Núi có cân nặng là 34,7 kg, bạn Páo có cân nặng là 31,9 kg, bạn Mị có cân nặng là 32,5 kg.
    Ảnh
    Hình vẽ
    Tên
    Cân nặng
    Mị
    Núi
    Páo
    32,5 kg
    34,7 kg
    31,9 kg
    Bài 4
    Giải Toán lớp 5 trang 41 Bài 4: Chọn câu trả lời đúng Chú mèo câu được con cá có ghi số thập phân lớn hơn 1,036 và bé hơn 2.
    Lời giải: Đáp án đúng là: C 0,95 < 1,036 2,01 > 2 Ta có: 1,036 < 1,36 < 2 Vậy số thập phân lớn hơn 1,036 và bé hơn 2 là 1,36.
    Ảnh
    Con cá mà chú mèo câu được ghi số nào? A. 1, 036 B. 0,95 C. 1,36 D. 2,01
    Dặn dò
    Dặn dò
    DẶN DÒ
    Các em hãy ôn lại kiến thức bài học ngày hôm nay Xem lại các ví dụ trong bài học hôm nay để hiểu rõ từng bước thực hiện. Hoàn thành các bài tập trong sách giáo khoa hoặc vở bài tập. Đọc trước nội dung bài mới để nắm sơ qua những gì sẽ học vào buổi tới.
    Kết thúc
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓