Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:28' 28-09-2023
    Dung lượng: 5.8 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 10. SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ.SỐ 1 000 000
    Trang bìa
    Trang bìa
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    CHỦ ĐỀ 3 SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 10 SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. SỐ 1 000 000
    Trò chơi khởi động
    Câu hỏi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Số đo của góc xOz trong hình là:  - 100 - false - 105 - true - 95 - false - false - false - false
    Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ? - 40 - false - 60 - false - 50 - true - false - false - false
    Góc tạo bởi kim giờ và kim phút trong mặt đồng hồ nào dưới đây biểu diễn góc vuông? - Hình 2 - true - Hình 1 - false - Hình 3, 4 - false - false - false - false
    Khám phá
    Khám phá
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Khám phá
    Ảnh
    Khám phá
    Ảnh
    Số gồm: 2 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 2 đơn vị. Viết là: 226 372. Đọc là: Hai trăm hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi hai
    Hoạt động
    Hoạt động
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    a) Có 4 tờ 100 000 đồng, 1 tờ 10 000 đồng, 1 tờ 1 000 đồng và 1 tờ 100 đồng. Vậy có 411 100 đồng. b) Có 1 tờ 100 000 đồng, 6 tờ 1 000 đồng và 1 tờ 100 đồng. Vậy có 106 100 đồng.
    Bài 3
    3. Đọc đoạn báo cáo dưới đây và trả lời câu hỏi. “Tê giác là loài động vật trên cạn lớn thứ hai trên Trái Đất. Năm 1900, người ta ước tính có 500 000 con tê giác ngoài tự nhiên. Tuy nhiên, do nạn săn bắn bất hợp pháp mà ngày nay người ta ước tính chỉ có 27 000 con tê giác.” (Theo https://www.worldwildlife.org/species/rhino)
    Ảnh
    a) Năm 1900, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên? b) Ngày nay, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?
    Bài giải: a) Năm 1900, ước tính có 500 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên. b) Ngày nay, ước tính có 27 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên.
    Khám phá 2
    Khám phá
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Khám phá
    Ảnh
    Hoạt động 2
    Hoạt động
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    300 000
    400 000
    600 000
    700 000
    900 000
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    603 409
    1 000 000
    823 017
    Luyện tập
    Luyện tập
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 2
    2. Nam quay vòng quay may mắn như hình bên và quan sát số ghi trên vùng mà mũi tên chỉ vào. Hãy nêu các sự kiện có thể xảy ra.
    Các sự kiện có thể xảy ra là: + Nam có thể quay vào ô số 1 000 + Nam có thể quay vào ô số 1 000 000 + Nam có thể quay vào ô số 250 000 + Nam có thể quay vào ô số 900 000 + Nam có thể quay vào ô số 165 000 + Nam có thể quay vào ô số 750 000.
    Ảnh
    Bài 3
    Ảnh
    Ảnh
    a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số. b) Lập 5 số lẻ có sáu chữ số.
    a) 5 số chẵn có sáu chữ số: 573 004; 573 400; 345 700; 300 574; 345 070 b) 5 số lẻ có sáu chữ số: 400 375; 400 357; 345 007; 405 307; 304 075
    Trò chơi
    Câu hỏi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Số “mười nghìn” được viết là: - A. 10 000 - true - B. 1 000 - false - C. 100 000 - false - false - false - false
    Số 563 208 đọc là: - A. Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám - false - B. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám - false - C. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám - true - false - false - false
    Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba viết là - A. 9 043 103 - false - B. 943 103 - true - C. 9 430 103 - false - false - false - false
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓